自拍模式 zìpāi móshì

Từ hán việt: 【tự phách mô thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "自拍模式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tự phách mô thức). Ý nghĩa là: chế độ hẹn giờ của máy ảnh (để nhả cửa trập bị trễ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 自拍模式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 自拍模式 khi là Danh từ

chế độ hẹn giờ của máy ảnh (để nhả cửa trập bị trễ)

camera self-timer mode (for delayed shutter release)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自拍模式

  • - 总是 zǒngshì 臭美 chòuměi 爱自 àizì pāi

    - Anh ấy luôn làm điệu, thích tự sướng.

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - ( 收音机 shōuyīnjī ) zài 巴格达 bāgédá 以西 yǐxī 一个 yígè 自杀式 zìshāshì 汽车 qìchē

    - Kẻ đánh bom xe liều chết

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • - 心脏起搏器 xīnzàngqǐbóqì néng 模拟 mónǐ 心脏 xīnzàng de 自然 zìrán 搏动 bódòng 改善 gǎishàn 病人 bìngrén de 病情 bìngqíng

    - máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.

  • - 模仿 mófǎng 别人 biérén 难以 nányǐ 凸显 tūxiǎn 自己 zìjǐ

    - Rập khuôn người khác khó mà làm nổi bật bản thân.

  • - 妒忌 dùjì shì 无用 wúyòng de 模仿 mófǎng 他人 tārén 无异于 wúyìyú 自杀 zìshā

    - Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.

  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 婚姻 hūnyīn de 模式 móshì zài 不同 bùtóng 文化 wénhuà zhōng 不同 bùtóng

    - Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.

  • - 夜间 yèjiān 模式 móshì néng 保护 bǎohù de 眼睛 yǎnjing

    - Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.

  • - 一名 yīmíng 自杀式 zìshāshì 爆炸 bàozhà zhě 引爆 yǐnbào le 炸药 zhàyào

    - Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.

  • - 人人 rénrén dōu yǒu 各自 gèzì de 处事 chǔshì 方式 fāngshì

    - Mọi người đều có cách làm việc riêng của mình.

  • - 当时 dāngshí 电话 diànhuà 设成 shèchéng le 蓝牙 lányá 模式 móshì

    - Tôi đã đặt điện thoại của mình thành Bluetooth

  • - 心想 xīnxiǎng 自编 zìbiān 自导自演 zìdǎozìyǎn 拍电影 pāidiànyǐng

    - Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim

  • - 为什么 wèishíme 改变 gǎibiàn 商业模式 shāngyèmóshì le

    - Tại sao phải thay đổi mô hình kinh doanh?

  • - 模糊 móhú de 照片 zhàopiān shì 以前 yǐqián pāi de

    - Ảnh mờ nhạt là chụp hồi trước.

  • - 工厂 gōngchǎng 采用 cǎiyòng le 流水 liúshuǐ 模式 móshì

    - Nhà máy áp dụng mô hình dây chuyền.

  • - 每天 měitiān dōu 假模假式 jiǎmójiǎshì hōng zǒu

    - Ngày nào nó cũng làm bộ giả vờ đuổi tôi đi.

  • - zhè shì 自杀式 zìshāshì 任务 rènwù

    - Đây là một nhiệm vụ tự sát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 自拍模式

Hình ảnh minh họa cho từ 自拍模式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自拍模式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Bó , Pāi , Pò
    • Âm hán việt: Bác , Phách
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHA (手竹日)
    • Bảng mã:U+62CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao