竞争模式 jìngzhēng móshì

Từ hán việt: 【cạnh tranh mô thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竞争模式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cạnh tranh mô thức). Ý nghĩa là: mô hình cạnh tranh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竞争模式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 竞争模式 khi là Từ điển

mô hình cạnh tranh

competition model

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞争模式

  • - 假期 jiàqī 模式 móshì néng 帮助 bāngzhù 放松 fàngsōng

    - Chế độ nghỉ phép giúp bạn thư giãn.

  • - 大屠杀 dàtúshā 大规模 dàguīmó 杀戮 shālù 战争 zhànzhēng zhōng de 大屠杀 dàtúshā 屠宰 túzǎi

    - Cuộc thảm sát lớn quy mô, như cuộc thảm sát lớn trong chiến tranh; sự tàn sát.

  • - 黑体 hēitǐ 辐射 fúshè de 模式 móshì

    - Các mẫu xạ đen.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài tóng 其他 qítā 八家 bājiā 厂商 chǎngshāng de 竞争 jìngzhēng zhōng 夺标 duóbiāo

    - công ty này đã trúng thầu trong cuộc cạnh tranh với 8 công ty khác cùng ngành.

  • - 竞争 jìngzhēng 越来越 yuèláiyuè 残酷 cánkù

    - Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.

  • - 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 越来越 yuèláiyuè 强大 qiángdà

    - Đối thủ cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ.

  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - 就业 jiùyè 市场竞争 shìchǎngjìngzhēng 激烈 jīliè

    - Thị trường tìm việc cạnh tranh khốc liệt.

  • - 婚姻 hūnyīn de 模式 móshì zài 不同 bùtóng 文化 wénhuà zhōng 不同 bùtóng

    - Kiểu mẫu hôn nhân khác nhau trong các nền văn hóa là khác nhau.

  • - 竞争 jìngzhēng 加剧 jiājù 使 shǐ 商品 shāngpǐn 贬值 biǎnzhí

    - Cạnh tranh gia tăng đã làm giảm giá hàng hóa.

  • - 夜间 yèjiān 模式 móshì néng 保护 bǎohù de 眼睛 yǎnjing

    - Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.

  • - 企业 qǐyè xiàng 竞争对手 jìngzhēngduìshǒu 挑战 tiǎozhàn

    - Doanh nghiệp thách thức đối thủ cạnh tranh.

  • - 这场 zhèchǎng 战争 zhànzhēng 规模 guīmó 非常 fēicháng 庞大 pángdà

    - Quy mô của cuộc chiến tranh này rất lớn.

  • - zhè kuǎn 游戏 yóuxì 模拟 mónǐ le 战争 zhànzhēng 场景 chǎngjǐng

    - Trò chơi này mô phỏng các cảnh chiến tranh.

  • - 商业 shāngyè quān 竞争 jìngzhēng hěn 激烈 jīliè

    - Giới kinh doanh cạnh tranh rất khốc liệt.

  • - 父亲 fùqīn xiǎng 离开 líkāi 无休无止 wúxiūwúzhǐ de 竞争 jìngzhēng 回到 huídào de 故乡 gùxiāng

    - Cha muốn rời khỏi những cạnh tranh và trở về quê hương của mình

  • - bèi 竞争 jìngzhēng 淘汰 táotài

    - Anh ấy bị cạnh tranh loại bỏ.

  • - 我们 wǒmen 敢于 gǎnyú 面对 miànduì 竞争 jìngzhēng 目标 mùbiāo

    - Chúng tôi dám đối mặt với mục tiêu cạnh tranh.

  • - shuō guò 模拟 mónǐ 法庭 fǎtíng 竞争性 jìngzhēngxìng 很强 hěnqiáng

    - Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竞争模式

Hình ảnh minh họa cho từ 竞争模式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞争模式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Mó , Mú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTAK (木廿日大)
    • Bảng mã:U+6A21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cạnh
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTRHU (卜廿口竹山)
    • Bảng mã:U+7ADE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao