Đọc nhanh: 模特儿 (mô đặc nhi). Ý nghĩa là: người mẫu. Ví dụ : - 她是一名专业模特儿。 Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.. - 她曾是时尚模特儿。 Cô ấy từng là người mẫu thời trang.
Ý nghĩa của 模特儿 khi là Danh từ
✪ người mẫu
艺术家用来写生、雕塑的描写对象或参考对象,如人体、实物、模型等也指文学家借以塑造人物形象的原型[法:modèle]
- 她 是 一名 专业 模特儿
- Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
- 她 曾 是 时尚 模特儿
- Cô ấy từng là người mẫu thời trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 模特儿
- 照片 中 的 两位 模特 , 一位 是 因 乳腺癌 切除 手术 而 失去 双乳 的 女性
- Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
- 我 觉得 他 心眼儿 特别 坏
- Tôi thấy bụng dạ anh ta rất xấu.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 铜模 儿
- khuôn đồng.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 为了 当 模特 必须 保持 骨感 吗
- Bạn có phải gầy để trở thành một người mẫu?
- 那个 模特 身材 特别 苗条
- Người mẫu đó có thân hình đặc biệt thanh mảnh.
- 模特 势型 好看
- Tư thế của người mẫu rất đẹp mắt.
- 她 曾 是 时尚 模特儿
- Cô ấy từng là người mẫu thời trang.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 我 喝醉 了 把 我 女儿 的 帕萨特 撞烂 了
- Tôi say rượu và làm rơi chiếc Passat của con gái tôi.
- 模特 穿着 新款 的 衣服
- Ma-nơ-canh này mặc quần áo mới.
- 那个 狗 杂种 杰 · 普里 契特 的 儿子 吗
- Con của thằng khốn đó Jay Pritchett?
- 属性 , 特性 符合 一种 大体 模式 或 属于 特定 的 组 或 类 的 倾向
- Thuộc tính, đặc tính tuân theo một mô hình chung hoặc có xu hướng thuộc về một nhóm hoặc lớp cụ thể.
- 他 的 身材 适合 当 模特
- Anh ấy có thân hình phù hợp làm người mẫu.
- 这 人 说话 的 调儿 有点 特别
- Người này nói giọng hơi đặc biệt.
- 她 是 一名 专业 模特儿
- Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 模特儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 模特儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
模›
特›