Đọc nhanh: 梧桐 (ngô đồng). Ý nghĩa là: ngô đồng; cây ngô đồng. Ví dụ : - 窗户外面儿有棵梧桐树。 Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.. - 我国人民历来把梧桐树视为吉祥的象征 Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành. - 马路两旁种着整齐的梧桐树。 hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
Ý nghĩa của 梧桐 khi là Danh từ
✪ ngô đồng; cây ngô đồng
落叶乔木,叶子掌状分裂,叶柄长,花单性,黄绿色木材白色,质轻而坚韧,可制造乐器和各种器具种子可以吃,也可以榨油
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
- 马路 两旁 种 着 整齐 的 梧桐树
- hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梧桐
- 桐油 可以 用来 制作 油漆
- Dầu trẩu có thể dùng để làm sơn.
- 窗户 外面 儿有 棵 梧桐树
- Bên ngoài cửa sổ có một cây ngô đồng.
- 这个 战士 宽 肩膀 , 粗 胳膊 , 身量 很 魁梧
- người chiến sĩ này, vai rộng, bắp thịt nở nang, thân thể rất cường tráng.
- 淮河 发源 于 桐柏山
- Sông Hoài bắt nguồn từ núi Đồng Bá.
- 桐树 在 春天 开花
- Cây bào đồng nở hoa vào mùa xuân.
- 碧梧
- ngô đồng xanh biếc.
- 体态 魁梧
- dáng vẻ khôi ngô
- 秋天 , 梧桐叶 变黄 了
- Mùa thu, lá ngô đồng chuyển sang màu vàng.
- 这是 一片 油桐 树林
- Đây là một rừng cây trẩu.
- 我国 人民 历来 把 梧桐树 视为 吉祥 的 象征
- Người Trung Quốc luôn coi cây ngô đồng là biểu trưng của điềm lành
- 他种 了 很多 泡桐
- Anh ấy đã trồng rất nhiều cây bào đồng.
- 魁梧 的 运动员 赢得 了 比赛
- Vận động viên vạm vỡ đã thắng cuộc thi.
- 这座 公园 有 很多 梧桐树
- Công viên này có rất nhiều cây ngô đồng.
- 梧桐 花 盛开 的 时候 很 美
- Khi hoa ngô đồng nở rộ rất đẹp.
- 马路 两旁 种 着 整齐 的 梧桐树
- hai bên đường những cây ngô đồng trồng thật ngay ngắn.
- 他 是 一个 魁梧 的 男人
- Anh ấy là một người đàn ông vạm vỡ.
- 请 不要 爱上 高大魁梧 的 男人 , 他 对 你好 就 还行
- Xin đừng yêu một người đàn ông cao to vạm vỡ, anh ấy đối tốt với bạn là được
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梧桐
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梧桐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桐›
梧›