Từ hán việt: 【ngô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngô). Ý nghĩa là: Ngô Hà (tên sông ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ngô Hà (tên sông ở tỉnh Sơn Đông, Trung Quốc)

浯河,水名,在山东省

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浯

Hình ảnh minh họa cho từ 浯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丶丶一一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMMR (水一一口)
    • Bảng mã:U+6D6F
    • Tần suất sử dụng:Thấp