Đọc nhanh: 梦幻 (mộng ảo). Ý nghĩa là: mộng ảo; mơ mộng, Cảnh mộng không thật; huyễn giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tác giả tự vân; nhân tằng lịch quá nhất phiên mộng huyễn chi hậu 作者自云; 因曾歷過一番夢幻之後 (Đệ nhất hồi)., chiêm bao. Ví dụ : - 离奇的遭遇犹如梦幻。 cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.. - 从梦幻中醒来。 bừng tỉnh sau giấc mộng.
Ý nghĩa của 梦幻 khi là Danh từ
✪ mộng ảo; mơ mộng
梦境
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
✪ Cảnh mộng không thật; huyễn giác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Tác giả tự vân; nhân tằng lịch quá nhất phiên mộng huyễn chi hậu 作者自云; 因曾歷過一番夢幻之後 (Đệ nhất hồi).
✪ chiêm bao
梦中经历的情境, 多用来比喻美妙的境界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦幻
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 梦寐以求
- ngủ mê cũng thấy.
- 乃 之 梦想 我 支持
- Ước mơ của bạn tôi ủng hộ.
- 《 红楼梦 》 乃 一代 奇书
- "Hồng Lâu Mộng" quả là tác phẩm đặc sắc của thời đại.
- 她 的 梦 很 美好
- Giấc mơ của cô ấy rất đẹp.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
- 《 梦溪笔谈 》
- "Mộng Khê" bút đàm
- 浮生若梦
- kiếp phù du như một giấc mơ.
- 梦幻泡影
- mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.
- 一场 幻梦
- giấc mộng hão huyền
- 喷水池 开始 喷水 了 , 那 景象 真是 如梦如幻
- Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ
- 虚幻 的 梦境
- cảnh mơ hư ảo
- 奇幻 的 梦境
- mộng cảnh giả tưởng.
- 从 梦幻 中 醒来
- bừng tỉnh sau giấc mộng.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 离奇 的 遭遇 犹如 梦幻
- cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.
- 他 锲而不舍 地 追求 梦想
- Anh kiên nhẫn theo đuổi ước mơ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梦幻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦幻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm幻›
梦›