梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

Từ hán việt: 【mộng huyễn phao ảnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "梦幻泡影" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mộng huyễn phao ảnh). Ý nghĩa là: ảo ảnh trong mơ; giấc mộng hão huyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 梦幻泡影 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 梦幻泡影 khi là Thành ngữ

ảo ảnh trong mơ; giấc mộng hão huyền

原是佛经的话, 说世界上的事物都象梦境、幻术、水泡和影子一样空虚,今比喻空虚而容易破灭的幻想

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦幻泡影

  • - 我们 wǒmen 校长 xiàozhǎng 合影 héyǐng le

    - Chúng tôi chụp ảnh cùng hiệu trưởng.

  • - xiǎng pào 妹妹 mèimei 做梦 zuòmèng

    - Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!

  • - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú

    - ngủ mê cũng thấy.

  • - 梦幻泡影 mènghuànpàoyǐng

    - mộng tưởng tan vỡ như bong bóng; ảo mộng tan vỡ.

  • - 一场 yīchǎng 幻梦 huànmèng

    - giấc mộng hão huyền

  • - 喷水池 pēnshuǐchí 开始 kāishǐ 喷水 pēnshuǐ le 景象 jǐngxiàng 真是 zhēnshi 如梦如幻 rúmèngrúhuàn

    - Đài phun nước bắt đầu phun nước, cảnh tượng đẹp như mơ

  • - 虚幻 xūhuàn de 梦境 mèngjìng

    - cảnh mơ hư ảo

  • - 奇幻 qíhuàn de 梦境 mèngjìng

    - mộng cảnh giả tưởng.

  • - cóng 梦幻 mènghuàn zhōng 醒来 xǐnglái

    - bừng tỉnh sau giấc mộng.

  • - 梦想 mèngxiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 摄影师 shèyǐngshī

    - Cô ấy mơ ước trở thành một nhiếp ảnh gia.

  • - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • - cóng 幻梦 huànmèng zhōng 醒悟 xǐngwù 过来 guòlái

    - ra khỏi giấc mộng hão huyền

  • - 灯光 dēngguāng xià 影子 yǐngzi 幻动 huàndòng zhe

    - Dưới ánh đèn, hình bóng ảo động.

  • - 离奇 líqí de 遭遇 zāoyù 犹如 yóurú 梦幻 mènghuàn

    - cuộc gặp gỡ ly kỳ như trong mộng ảo.

  • - 导演 dǎoyǎn le 一部 yībù 科幻电影 kēhuàndiànyǐng

    - Anh ấy đạo diễn một bộ phim khoa học viễn tưởng.

  • - 经济 jīngjì 泡沫 pàomò 影响 yǐngxiǎng 全球 quánqiú 市场 shìchǎng

    - Sự bất ổn kinh tế ảnh hưởng đến thị trường toàn cầu.

  • - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng hǎo 有趣 yǒuqù

    - Bộ phim này thú vị quá!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 梦幻泡影

Hình ảnh minh họa cho từ 梦幻泡影

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦幻泡影 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+1 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Huyễn , Ảo
    • Nét bút:フフ丶フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:VIS (女戈尸)
    • Bảng mã:U+5E7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
    • Pinyin: Yǐng
    • Âm hán việt: Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+7 nét)
    • Pinyin: Méng , Mèng
    • Âm hán việt: Mông , Mộng
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DDNI (木木弓戈)
    • Bảng mã:U+68A6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Pāo , Páo , Pào
    • Âm hán việt: Bào , Phao , Pháo
    • Nét bút:丶丶一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EPRU (水心口山)
    • Bảng mã:U+6CE1
    • Tần suất sử dụng:Cao