Đọc nhanh: 梦见 (mộng kiến). Ý nghĩa là: mơ thấy; chiêm bao. Ví dụ : - 他梦见自己又回到了部队。 anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
Ý nghĩa của 梦见 khi là Động từ
✪ mơ thấy; chiêm bao
做梦的时候见到
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 梦见
- 我 看见 了 圣母 玛利亚
- Tôi đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 在 战后 的 波斯尼亚 随处可见
- Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 弗洛伊德 说 梦 是 愿望
- Freud nói rằng ước mơ là ước muốn.
- 妈妈 , 再见
- Chào tạm biệt mẹ!
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 想 泡 我 妹妹 做梦 !
- Muốn đùa giỡn em gái tôi, mơ đi!
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 我 梦见 花 开
- Tôi nằm mơ thấy hoa nở.
- 她 梦见 大海
- Cô ấy nằm mơ thấy biển lớn.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 那 只 小鸟 梦见 自己 变成 了 凤凰
- Chú chim nhỏ mơ thấy mình biến thành phượng hoàng.
- 他 梦见 自己 又 回到 了 部队
- anh ấy mơ thấy mình quay trở lại quân đội.
- 昨晚 我 仿佛 梦见 了 你
- Đêm qua dường như tôi đã mơ thấy em.
- 在 似梦 非梦 之际 , 他 看见 教他 十四年 的 师父 来到
- Trong lúc nửa tỉnh nửa mơ, anh nhìn thấy sư phụ đã dạy anh mười bốn năm đã đến
- 我 梦见 自己 得到 了 那份 工作
- Tôi mơ thấy mình có được công việc.
- 她 梦见 了 天堂 的 景象
- Cô ấy mơ thấy cảnh tượng của thiên đường.
- 他 总是 从 父母 的 意见
- Anh ấy luôn nghe theo ý kiến của bố mẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 梦见
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 梦见 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梦›
见›