Đọc nhanh: 栽种 (tài chủng). Ý nghĩa là: trồng; trồng trọt (hoa, cỏ, cây...). Ví dụ : - 栽种苹果 trồng cây táo.. - 他说他计划栽种果树和蔬菜。 Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.. - 栽种之前给土壤施肥很重要。 Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
Ý nghĩa của 栽种 khi là Động từ
✪ trồng; trồng trọt (hoa, cỏ, cây...)
种植 (花草树木等)
- 栽种 苹果
- trồng cây táo.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
- 这些 蔬菜 可以 撒籽 栽种
- Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.
- 她 看着 栽种 的 可爱 玫瑰 , 露出 了 笑容
- Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
- 此外 这里 将 栽种 大约 5000 棵 树
- Ngoài ra sẽ có khoảng 5000 cái cây sẽ được trồng ở đây.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽种
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 她 栽培 了 各种 稀有 植物
- Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.
- 栽种 苹果
- trồng cây táo.
- 这种 栽子 很 优质
- Loại cây giống này rất chất lượng.
- 准备 好 各种 栽子
- Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.
- 果树 栽种 得 很 规则
- Cây ăn quả được trồng đều đặn.
- 这些 蔬菜 可以 撒籽 栽种
- Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.
- 他 说 他 计划 栽种 果树 和 蔬菜
- Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 此外 这里 将 栽种 大约 5000 棵 树
- Ngoài ra sẽ có khoảng 5000 cái cây sẽ được trồng ở đây.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 妈妈 种 的 几棵 盆栽 葡萄 还 真结 了 不少 果
- Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.
- 今年 我们 栽种 了 许多 漂亮 的 玫瑰
- Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.
- 她 看着 栽种 的 可爱 玫瑰 , 露出 了 笑容
- Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .
- 栽种 之前 给 土壤 施肥 很 重要
- Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栽种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栽种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栽›
种›