栽种 zāizhòng

Từ hán việt: 【tài chủng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "栽种" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tài chủng). Ý nghĩa là: trồng; trồng trọt (hoa, cỏ, cây...). Ví dụ : - trồng cây táo.. - 。 Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.. - 。 Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 栽种 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 栽种 khi là Động từ

trồng; trồng trọt (hoa, cỏ, cây...)

种植 (花草树木等)

Ví dụ:
  • - 栽种 zāizhòng 苹果 píngguǒ

    - trồng cây táo.

  • - shuō 计划 jìhuà 栽种 zāizhòng 果树 guǒshù 蔬菜 shūcài

    - Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.

  • - 栽种 zāizhòng 之前 zhīqián gěi 土壤 tǔrǎng 施肥 shīféi hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.

  • - 这些 zhèxiē 蔬菜 shūcài 可以 kěyǐ 撒籽 sāzǐ 栽种 zāizhòng

    - Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.

  • - 看着 kànzhe 栽种 zāizhòng de 可爱 kěài 玫瑰 méiguī 露出 lùchū le 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 栽种 zāizhòng le 许多 xǔduō 漂亮 piàoliàng de 玫瑰 méiguī

    - Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.

  • - 此外 cǐwài 这里 zhèlǐ jiāng 栽种 zāizhòng 大约 dàyuē 5000 shù

    - Ngoài ra sẽ có khoảng 5000 cái cây sẽ được trồng ở đây.

  • Xem thêm 5 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栽种

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 断根绝种 duàngēnjuézhǒng

    - tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.

  • - 蓝色 lánsè shì 一种 yīzhǒng 颜色 yánsè

    - Màu xanh lam là một loại màu.

  • - 蓝色 lánsè 染料 rǎnliào 蓝色 lánsè 颜料 yánliào 加上 jiāshàng 这种 zhèzhǒng 色彩 sècǎi de 色素 sèsù huò 颜料 yánliào

    - Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 栽培 zāipéi le 各种 gèzhǒng 稀有 xīyǒu 植物 zhíwù

    - Cô ấy vun trồng nhiều loại thực vật hiếm.

  • - 栽种 zāizhòng 苹果 píngguǒ

    - trồng cây táo.

  • - 这种 zhèzhǒng 栽子 zāizi hěn 优质 yōuzhì

    - Loại cây giống này rất chất lượng.

  • - 准备 zhǔnbèi hǎo 各种 gèzhǒng 栽子 zāizi

    - Chuẩn bị đầy đủ các loại hạt giống.

  • - 果树 guǒshù 栽种 zāizhòng hěn 规则 guīzé

    - Cây ăn quả được trồng đều đặn.

  • - 这些 zhèxiē 蔬菜 shūcài 可以 kěyǐ 撒籽 sāzǐ 栽种 zāizhòng

    - Những loại rau này có thể được trồng từ hạt.

  • - shuō 计划 jìhuà 栽种 zāizhòng 果树 guǒshù 蔬菜 shūcài

    - Ông ấy nói rằng ông dự định sẽ trồng cây ăn quả và rau.

  • - 栽种 zāizhòng 向日葵 xiàngrìkuí 行间 hángjiān de 距离 jùlí yào kuān

    - trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.

  • - 此外 cǐwài 这里 zhèlǐ jiāng 栽种 zāizhòng 大约 dàyuē 5000 shù

    - Ngoài ra sẽ có khoảng 5000 cái cây sẽ được trồng ở đây.

  • - zhù 一两间 yīliǎngjiān 草房 cǎofáng zhǒng sān 四亩 sìmǔ 薄地 bódì yǎng 五六只 wǔliùzhǐ 土鸡 tǔjī zāi 八九 bājiǔ 果树 guǒshù

    - Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.

  • - 妈妈 māma zhǒng de 几棵 jǐkē 盆栽 pénzāi 葡萄 pútao hái 真结 zhēnjié le 不少 bùshǎo guǒ

    - Vài chậu nho mà mẹ tôi trồng thực sự ra rất nhiều trái.

  • - 今年 jīnnián 我们 wǒmen 栽种 zāizhòng le 许多 xǔduō 漂亮 piàoliàng de 玫瑰 méiguī

    - Năm nay chúng tôi chúng rất nhiều bông hoa hồng xinh đẹp.

  • - 看着 kànzhe 栽种 zāizhòng de 可爱 kěài 玫瑰 méiguī 露出 lùchū le 笑容 xiàoróng

    - Cô ấy mỉm cười nhìn những bông hồng xinh xắn mình đã trồng .

  • - 栽种 zāizhòng 之前 zhīqián gěi 土壤 tǔrǎng 施肥 shīféi hěn 重要 zhòngyào

    - Điều quan trọng trước khi trồng cây là bón phân cho đất.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù de 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách nghệ thuật này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栽种

Hình ảnh minh họa cho từ 栽种

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栽种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Zāi , Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tài , Tải
    • Nét bút:一丨一一丨ノ丶フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JID (十戈木)
    • Bảng mã:U+683D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Chóng , Zhǒng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng , Chủng , Trùng , Xung
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDL (竹木中)
    • Bảng mã:U+79CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao