Đọc nhanh: 种地 (chủng địa). Ý nghĩa là: làm ruộng; cày ruộng; cày cấy. Ví dụ : - 他们在田里种地。 Họ làm ruộng ở ngoài đồng.. - 他从小就学会了种地。 Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
Ý nghĩa của 种地 khi là Động từ
✪ làm ruộng; cày ruộng; cày cấy
从事田间劳动
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 他 从小 就 学会 了 种地
- Anh ấy từ nhỏ đã học cách làm ruộng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 种地
- 她 在 插队 时 学会 了 种地
- Cô ấy đã học cách làm nông khi tham gia đội sản xuất ở nông thôn.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 地里 种 着 蒜
- Trong ruộng có trồng tỏi.
- 地里 种 着 蔓菁
- Trong ruộng trồng củ cải.
- 地里 种 着 萝卜
- Trong ruộng có trồng củ cải.
- 他们 在 田里 种地
- Họ làm ruộng ở ngoài đồng.
- 地里 种 着 好多 黍
- Trong ruộng trồng rất nhiều cao lương.
- 她 能够 流利地 说 三种 语言
- Cô ấy có thể nói thông thạo ba ngôn ngữ.
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 荒地 无人 耕种
- Đất hoang không ai canh tác.
- 留有 一块 白地 准备 种 白菜
- chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng
- 这块 菜地 一年 能种 四五 茬
- mảnh rau này một năm trồng được bốn năm lứa
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 这片 土地 很 适合 种 番薯
- Mảnh đất này rất phù hợp để trồng khoai lang.
- 适于 种 花生 的 地 用来 种 棉花 , 当然 不合算
- đất trồng đậu phộng đem đi trồng bông vải,
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 这种 做法 各地 可以 仿办
- cách làm này mọi nơi có thể làm theo.
- 这块 地 的 东半边 儿种 玉米 , 西半边 儿种 棉花
- nửa phía Đông mảnh đất này trồng ngô, nửa phía Tây trồng bông vải.
- 开春 了 , 农民 都 忙 着 耕种 土地
- vào mùa xuân, nông dân bận rộn cày cấy trồng trọt.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 种地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 种地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
种›