Đọc nhanh: 套种 (sáo chủng). Ý nghĩa là: trồng xen; trồng gối vụ. Ví dụ : - 利用玉米地的间隙套种绿豆。 lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
Ý nghĩa của 套种 khi là Động từ
✪ trồng xen; trồng gối vụ
在某一种作物生长的后期,在行间播种另一种作物,以充分利用地力和生长期,增加产量也说套作
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套种
- 布设 圈套
- mắc thòng lọng; cài bẫy
- 这种 布料 的 幅面 比较 窄
- Khổ của loại vải này khá hẹp.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 这种 胶带 很 黏
- Loại băng dính này rất dính.
- 妈妈 有胶 手套
- Mẹ có găng tay cao su.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 这个 餐厅 的 套餐 种类 很多
- Nhà hàng này có rất nhiều suất ăn.
- 一套 设备 , 多种 用途
- Một bộ thiết bị có nhiều công dụng.
- 原来 有 一种 爱 蛰伏 在 心底 甘愿 被 时光 套牢
- Thì ra có một loại tình yêu im lìm tận sâu trong đáy lòng, cam chịu bị níu kéo theo thời gian.
- 这种 手套 有 四个 尺码
- Găng tay này có bốn cỡ.
- 这种 老套 的 思维 方式 很傻
- Cách suy nghĩ cũ kỹ này rất máy móc.
- 我 喜欢 这种 艺术 的 风格
- Tôi thích phong cách nghệ thuật này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 套种
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 套种 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm套›
种›