Đọc nhanh: 格局 (cách cục). Ý nghĩa là: lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô, tầm nhìn. Ví dụ : - 这篇文章简直不成个格局。 Bài văn này gần như không có bố cục.. - 他们建立了新的工业格局。 Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.. - 改变格局需要时间和努力。 Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
Ý nghĩa của 格局 khi là Danh từ
✪ lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô
结构和格式
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ tầm nhìn
一个人的眼光, 考虑问题的高度和深度
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 我 觉得 这个 人 格局 太小
- Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.
- 我 觉得 你 老板 格局 不 大
- Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格局
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 改变 格局 需要 时间 和 努力
- Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.
- 技术 进步 改变 了 行业 格局
- Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.
- 他们 建立 了 新 的 工业 格局
- Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.
- 这 篇文章 简直 不成 个 格局
- Bài văn này gần như không có bố cục.
- 我 觉得 你 老板 格局 不 大
- Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 这所 房子 的 格局 很 紧凑 , 所有 的 地面 都 恰当 地 利用 了
- kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý
- 经济 迅速 发展 不断 打 破旧 格局 形成 新格局
- Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.
- 我 觉得 这个 人 格局 太小
- Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.
- 这些 建筑 的 风格 不同
- Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
格›