格局 géjú

Từ hán việt: 【cách cục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "格局" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cách cục). Ý nghĩa là: lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô, tầm nhìn. Ví dụ : - 。 Bài văn này gần như không có bố cục.. - 。 Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.. - 。 Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 格局 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 格局 khi là Danh từ

lề lối; kết cấu; mô hình; cách cục; bố cục; quy mô

结构和格式

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 简直 jiǎnzhí 不成 bùchéng 格局 géjú

    - Bài văn này gần như không có bố cục.

  • - 他们 tāmen 建立 jiànlì le xīn de 工业 gōngyè 格局 géjú

    - Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.

  • - 改变 gǎibiàn 格局 géjú 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tầm nhìn

一个人的眼光, 考虑问题的高度和深度

Ví dụ:
  • - de 格局 géjú 很大 hěndà 眼光 yǎnguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè rén 格局 géjú 太小 tàixiǎo

    - Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.

  • - 觉得 juéde 老板 lǎobǎn 格局 géjú

    - Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格局

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - gēn 斯蒂芬 sīdìfēn · 斯皮尔伯格 sīpíěrbógé shuō 吃屎 chīshǐ ba

    - Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.

  • - 米克 mǐkè · 贾格尔 jiǎgéěr 坚持 jiānchí 巡回演出 xúnhuíyǎnchū 直到 zhídào 猝死 cùsǐ zài 台上 táishàng

    - Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - 史蒂芬 shǐdìfēn · 道格拉斯 dàogélāsī 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn

    - Stephen Douglas và Abraham Lincoln!

  • - 雪城 xuěchéng 警察局长 jǐngchájúzhǎng gāng gēn 联系 liánxì shuō

    - Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 格局 géjú 颇为 pǒwèi 鸿 hóng

    - Khuôn khổ khá lớn.

  • - 改变 gǎibiàn 格局 géjú 需要 xūyào 时间 shíjiān 努力 nǔlì

    - Thay đổi kết cấu cần thời gian và công sức.

  • - 技术 jìshù 进步 jìnbù 改变 gǎibiàn le 行业 hángyè 格局 géjú

    - Tiến bộ công nghệ đã thay đổi cấu trúc ngành.

  • - 他们 tāmen 建立 jiànlì le xīn de 工业 gōngyè 格局 géjú

    - Họ đã xây dựng mô hình công nghiệp mới.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 简直 jiǎnzhí 不成 bùchéng 格局 géjú

    - Bài văn này gần như không có bố cục.

  • - 觉得 juéde 老板 lǎobǎn 格局 géjú

    - Tôi nghĩ sếp của bạn tầm nhìn không lớn.

  • - de 格局 géjú 很大 hěndà 眼光 yǎnguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.

  • - 这所 zhèsuǒ 房子 fángzi de 格局 géjú hěn 紧凑 jǐncòu 所有 suǒyǒu de 地面 dìmiàn dōu 恰当 qiàdàng 利用 lìyòng le

    - kết cấu của căn nhà này rất chặt chẽ, tất cả các mặt bằng đều tận dụng hợp lý

  • - 经济 jīngjì 迅速 xùnsù 发展 fāzhǎn 不断 bùduàn 破旧 pòjiù 格局 géjú 形成 xíngchéng 新格局 xīngéjú

    - Kinh tế phát triển nhanh chóng, không ngừng phá vỡ cái cũ, hình thành nên bố cục mới.

  • - 觉得 juéde 这个 zhègè rén 格局 géjú 太小 tàixiǎo

    - Tôi thấy tầm nhìn của người này quá hạn hẹp.

  • - 这些 zhèxiē 建筑 jiànzhù de 风格 fēnggé 不同 bùtóng

    - Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 格局

Hình ảnh minh họa cho từ 格局

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cục
    • Nét bút:フ一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SSR (尸尸口)
    • Bảng mã:U+5C40
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gē , Gé
    • Âm hán việt: Các , Cách
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHER (木竹水口)
    • Bảng mã:U+683C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao