Đọc nhanh: 格物 (cách vật). Ý nghĩa là: truy nguyên; truy tìm nguồn gốc (của sự vật); chấn chỉnh. Ví dụ : - 格物致知 nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
Ý nghĩa của 格物 khi là Danh từ
✪ truy nguyên; truy tìm nguồn gốc (của sự vật); chấn chỉnh
推究事物的道理
- 格物致知
- nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格物
- 格子布
- vải ca-rô
- 芳香族化合物
- hợp chất thơm
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 跟 斯蒂芬 · 斯皮尔伯格 说 吃屎 去 吧
- Bảo Steven Spielberg liếm mông tôi.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 最近 一季度 的 应用 粒子 物理学 报
- Chỉ là bản sao mới nhất của vật lý hạt ứng dụng hàng quý.
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 格物致知
- nghiên cứu đến cùng để biết nguồn gốc của sự vật
- 壁画 中 人物形象 的 勾勒 自然 灵妙 , 独具一格
- nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.
- 对话 要 符合 人物 的 性格
- Lời thoại phải phù hợp với tính cách nhân vật.
- 导演 刻画 了 人物 的 性格
- Đạo diễn đã khắc họa tính cách của nhân vật.
- 以 这个 价格 , 这 葡萄酒 算是 物美价廉 了
- Rượu nho mà với cái giá này thì có thể coi là ngon bổ rẻ rồi!
- 他 格物致知 很 认真
- Anh ấy nghiên cứu sự vật rất chăm chỉ.
- 他们 将 接收 敌方 财物
- Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格物
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格物 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm格›
物›