柜台 guìtái

Từ hán việt: 【cử thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柜台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cử thai). Ý nghĩa là: quầy; quầy hàng. Ví dụ : - 。 Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.. - 。 Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.. - 。 Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柜台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 柜台 khi là Danh từ

quầy; quầy hàng

商店或者银行里像长桌子一样的地方,用来卖东西或者办理业务

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 柜台 guìtái 专门 zhuānmén mài 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.

  • - zài 药店 yàodiàn de 柜台 guìtái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.

  • - 柜台 guìtái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

  • - 这个 zhègè 柜台 guìtái 非常 fēicháng 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Quầy này rất sạch sẽ và gọn gàng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 柜台

Định ngữ (银行/商店/玻璃/...)+ (的) + 柜台

"柜台" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 银行 yínháng de 柜台 guìtái qián

    - Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.

  • - 商店 shāngdiàn de 柜台 guìtái yǒu 很多 hěnduō 商品 shāngpǐn

    - Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柜台

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - 这位 zhèwèi 兄台 xiōngtái 太过分 tàiguòfèn le

    - Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 歌台舞榭 gētáiwǔxiè

    - ca đài vũ tạ

  • - 盘子 pánzi 重叠 chóngdié zài 柜子 guìzi

    - Những cái đĩa chồng chất lên nhau trong tủ.

  • - dēng zài 窗台 chuāngtái 儿上 érshàng 玻璃 bōlí

    - Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.

  • - 戏台子 xìtáizi

    - sân khấu kịch

  • - 一台 yītái

    - Một buổi kịch.

  • - yǎn 对台戏 duìtáixì

    - diễn cạnh tranh

  • - 商店 shāngdiàn de 柜台 guìtái yǒu 很多 hěnduō 商品 shāngpǐn

    - Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.

  • - qǐng zài 柜台 guìtái 办理 bànlǐ 业务 yèwù

    - Vui lòng làm thủ tục tại quầy.

  • - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • - 柜台 guìtái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

  • - zài 药店 yàodiàn de 柜台 guìtái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.

  • - 银行 yínháng de 柜台 guìtái qián

    - Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.

  • - 这里 zhèlǐ de 酒店 jiǔdiàn dōu shì 当街 dāngjiē 一个 yígè 曲尺形 qūchǐxíng de 柜台 guìtái

    - quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.

  • - 这个 zhègè 柜台 guìtái 非常 fēicháng 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Quầy này rất sạch sẽ và gọn gàng.

  • - 这个 zhègè 柜台 guìtái 专门 zhuānmén mài 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.

  • - 我们 wǒmen 家有 jiāyǒu 两个 liǎnggè 阳台 yángtái

    - Nhà chúng tôi có hai ban công.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柜台

Hình ảnh minh họa cho từ 柜台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柜台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao