站柜台 zhànguìtái

Từ hán việt: 【trạm cử thai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "站柜台" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trạm cử thai). Ý nghĩa là: đứng quầy; đứng quầy hàng; đứng quầy bán hàng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 站柜台 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 站柜台 khi là Động từ

đứng quầy; đứng quầy hàng; đứng quầy bán hàng

指营业员站在柜台跟前接待顾客

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 站柜台

  • - zài 舞台 wǔtái 上歌 shànggē le 一首歌 yīshǒugē

    - Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.

  • - 矜持 jīnchí 地站 dìzhàn zài 舞台 wǔtái shàng

    - Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.

  • - dāng 一行 yīxíng rén 到达 dàodá yuè 台上 táishàng shí 火车 huǒchē zhèng cóng 车站 chēzhàn 开出 kāichū

    - Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.

  • - 商店 shāngdiàn de 柜台 guìtái yǒu 很多 hěnduō 商品 shāngpǐn

    - Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.

  • - qǐng zài 柜台 guìtái 办理 bànlǐ 业务 yèwù

    - Vui lòng làm thủ tục tại quầy.

  • - 值钱 zhíqián de 东西 dōngxī 交给 jiāogěi 柜台 guìtái 保管 bǎoguǎn

    - đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.

  • - 柜台 guìtái 询问 xúnwèn 信息 xìnxī

    - Tôi đến quầy để hỏi thông tin.

  • - 附近 fùjìn yǒu 地铁站 dìtiězhàn tái ma

    - Gần dây có ga tàu điện ngầm không?

  • - zài 药店 yàodiàn de 柜台 guìtái 工作 gōngzuò

    - Anh ấy làm việc tại quầy thuốc.

  • - 银行 yínháng de 柜台 guìtái qián

    - Tôi đến quầy ngân hàng để rút tiền.

  • - 站台 zhàntái shàng tíng zhe 一列 yīliè 火车 huǒchē

    - Có một đoàn tàu đang đậu trên sân ga.

  • - 火车 huǒchē zài 站台 zhàntái 停留 tíngliú le 十分钟 shífēnzhōng

    - Tàu hỏa đã dừng lại ở sân ga 10 phút.

  • - 站台 zhàntái shàng de 人群 rénqún xiàng 渐渐 jiànjiàn 远去 yuǎnqù de 火车 huǒchē zhāo 着手 zhuóshǒu

    - Đám người đứng trên sân ga vẫy tay theo đoàn tàu chạy xa dần.

  • - 这里 zhèlǐ de 酒店 jiǔdiàn dōu shì 当街 dāngjiē 一个 yígè 曲尺形 qūchǐxíng de 柜台 guìtái

    - quán rượu ở đây, đều là những quầy hình thước cuộn trông ra đường.

  • - 这个 zhègè 柜台 guìtái 非常 fēicháng 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Quầy này rất sạch sẽ và gọn gàng.

  • - 这个 zhègè 柜台 guìtái 专门 zhuānmén mài 化妆品 huàzhuāngpǐn

    - Quầy này chuyên bán mỹ phẩm.

  • - 老师 lǎoshī zhàn zài 讲台 jiǎngtái shàng

    - Giáo viên đứng trên bục giảng.

  • - zhàn zài 这个 zhègè 台上 táishàng 需要 xūyào 一种 yīzhǒng jiào 底气 dǐqì

    - Đứng trên sân khấu này chúng ta cần nhất là sự tự tin.

  • - 旅客 lǚkè men dōu zǒu le 站台 zhàntái shàng 十分 shífēn 清冷 qīnglěng

    - hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.

  • - 他们 tāmen 准备 zhǔnbèi zhàn 起来 qǐlai le

    - Họ chuẩn bị đứng lên rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 站柜台

Hình ảnh minh họa cho từ 站柜台

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 站柜台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Tāi , Tái , Yí
    • Âm hán việt: Di , Thai , Đài
    • Nét bút:フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IR (戈口)
    • Bảng mã:U+53F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Jǔ
    • Âm hán việt: Cử , Cự , Quỹ
    • Nét bút:一丨ノ丶一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DSS (木尸尸)
    • Bảng mã:U+67DC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Lập 立 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhān , Zhàn
    • Âm hán việt: Trạm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTYR (卜廿卜口)
    • Bảng mã:U+7AD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao