Đọc nhanh: 值机柜台 (Trị cơ cự đài). Ý nghĩa là: Quầy check-in (ở sân bay).
Ý nghĩa của 值机柜台 khi là Danh từ
✪ Quầy check-in (ở sân bay)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 值机柜台
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 许多 酒吧 会 放置 一台 大 荧幕 的 电视机 用 他们 招揽 顾客
- Nhiều quán bar đặt một TV màn hình lớn và sử dụng chúng để thu hút khách hàng.
- 我家 有 一台 缝纫机
- Nhà tôi có một chiếc máy may.
- 我 买 了 伯台 手机
- Tôi mua một trăm cái điện thoại.
- 组装 一台 掘进机
- lắp ráp một máy đào hầm mỏ.
- 日扣 两面 有撞色 , 现在 机台 无法 识别
- Khuy chữ nhật có độ tương phản màu. máy móc không thể phân biệt
- 商店 的 柜台 有 很多 商品
- Quầy hàng của cửa hàng có nhiều sản phẩm.
- 妈妈 赏给 我 一台 手机
- Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 请 在 柜台 办理 业务
- Vui lòng làm thủ tục tại quầy.
- 那 是 台 新 的 自动售货机
- Đó là một máy bán hàng tự động mới.
- 你 要 我 去 自动 柜员机 领 吗 ?
- Muốn tôi dừng lại ở máy ATM?
- 妈妈 奖 我 一台 新手机
- Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.
- 这台 笔记本 计算机 的 保修期 一年
- Máy tính xách tay này được bảo hành một năm.
- 把 值钱 的 东西 交给 柜台 保管
- đem đồ đạc có giá giao quầy hàng giữ.
- 我 去 柜台 询问 信息
- Tôi đến quầy để hỏi thông tin.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 这个 手机 值 三百 欧元
- Chiếc điện thoại này trị giá 300 euro.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 值机柜台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 值机柜台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm值›
台›
机›
柜›