Đọc nhanh: 登机手续柜台 (đăng cơ thủ tục cử thai). Ý nghĩa là: quầy làm thủ tục.
Ý nghĩa của 登机手续柜台 khi là Danh từ
✪ quầy làm thủ tục
check-in counter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登机手续柜台
- 不合 手续
- không đúng thủ tục
- 吃饭 时 , 他 总是 爱滑 手机
- Trong khi ăn, anh ấy luôn thích lướt điện thoại.
- 除远费外 , 还 得 附加 手续费
- ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.
- 课堂 上 不许 使用 手机
- Trong lớp học không được phép sử dụng điện thoại.
- 台风 明天 将 登陆 东海岸
- Ngày mai cơn bão sẽ đổ bộ vào bờ biển Đông.
- 把 手机 给 我 使 使
- Đưa điện thoại đây cho tôi dùng nào.
- 他们 办妥 了 一切 手续 按照 股份 分配 财产
- Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.
- 按照 法定 的 手续 办理
- thủ tục làm theo luật định
- 这 款 手机 非常 耐用
- Chiếc điện thoại này rất bền.
- 这台 机器 非常 昂贵
- Cái máy này rất đắt tiền.
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 我 买 了 伯台 手机
- Tôi mua một trăm cái điện thoại.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 妈妈 赏给 我 一台 手机
- Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.
- 他们 正在 办理 登机 手续
- Họ đang làm thủ tục lên máy bay.
- 妈妈 奖 我 一台 新手机
- Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.
- 我 有 一千 台 手机
- Tớ có một nghìn chiếc điện thoại.
- 新款手机 登陆 了 市场
- Mẫu điện thoại mới đã ra mắt thị trường.
- 每个 人 都 拿 着 一台 手机
- Mỗi người đều cầm một cái điện thoại.
- 我要 配置 一台 新手机
- Tôi muốn cấu hình một chiếc điện thoại di động mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登机手续柜台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登机手续柜台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
手›
机›
柜›
登›
续›