幼嫩 yòu nèn

Từ hán việt: 【ấu nộn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "幼嫩" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấu nộn). Ý nghĩa là: nộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 幼嫩 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 幼嫩 khi là Tính từ

nộn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幼嫩

  • - shì 一位 yīwèi 幼儿园 yòuéryuán 阿姨 āyí

    - Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.

  • - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 中国 zhōngguó de 传统 chuántǒng

    - Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.

  • - 尊老爱幼 zūnlǎoàiyòu shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé

    - Kính già yêu trẻ là một đức tính tốt.

  • - 弱妻 ruòqī 幼子 yòuzǐ

    - vợ dại con thơ; vợ yếu con thơ.

  • - 自幼 zìyòu xué 小提琴 xiǎotíqín

    - Anh ấy học violin từ khi còn nhỏ.

  • - 幼儿园 yòuéryuán 食谱 shípǔ

    - thực đơn của nhà trẻ.

  • - chán de 幼虫 yòuchóng 藏土里 cángtǔlǐ

    - Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.

  • - 总角之交 zǒngjiǎozhījiāo ( 幼年 yòunián jiù 相识 xiāngshí de hǎo 朋友 péngyou )

    - bạn từ lúc để chỏm.

  • - 这份 zhèfèn 牛排 niúpái 很嫩 hěnnèn

    - Phần bít tết này rất mềm.

  • - 柔嫩 róunèn de 幼苗 yòumiáo

    - chồi non mềm mại.

  • - 幼教 yòujiào 工作 gōngzuò

    - công tác giáo dục trẻ em

  • - 嫩红 nènhóng 娇绿 jiāolǜ

    - mơn mởn xanh tươi.

  • - 柔嫩 róunèn de 柳条 liǔtiáo

    - cành liễu mềm mại.

  • - 娇嫩 jiāonen de 鲜花 xiānhuā

    - đoá hoa tươi tắn mềm mại.

  • - 种子 zhǒngzi gǒng chū 嫩芽 nènyá

    - Hạt giống nhú ra mầm non.

  • - 稚嫩 zhìnèn de 心灵 xīnlíng

    - tâm hồn thơ trẻ

  • - 发出 fāchū 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn de 声音 shēngyīn

    - Cô ấy cất lên âm thanh trẻ con.

  • - de 绘画 huìhuà 风格 fēnggé 幼小 yòuxiǎo 稚嫩 zhìnèn

    - Phong cách hội họa của anh ấy khá trẻ con.

  • - 幼时 yòushí de 恋人 liànrén 私奔 sībēn le

    - Cô ấy bỏ trốn cùng người yêu thời thơ ấu của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 幼嫩

Hình ảnh minh họa cho từ 幼嫩

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 幼嫩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
    • Pinyin: Nèn , Nùn
    • Âm hán việt: Nộn
    • Nét bút:フノ一一丨フ一丨ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VDLK (女木中大)
    • Bảng mã:U+5AE9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao