Đọc nhanh: 狠劲 (ngận kình). Ý nghĩa là: nỗ lực hết mình, sử dụng tất cả lực lượng của một người.
Ý nghĩa của 狠劲 khi là Động từ
✪ nỗ lực hết mình
all-out effort
✪ sử dụng tất cả lực lượng của một người
to exert all one's force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狠劲
- 射门 凶狠
- bắn phá khung thành mãnh liệt; cú sút cực mạnh.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 鲍勃 · 马利 在 斯塔 法教日 喷得 还 狠
- Bob Marley trong một kỳ nghỉ rasta.
- 搬 重物 需要 很多 劲儿
- Chuyển đồ nặng cần rất nhiều sức lực.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 费劲 解释 着
- Anh ấy vất vả giải thích.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 他 使劲 地 跑步 , 追赶 着 公交车
- Anh ấy chạy hết sức, để đuổi theo xe bus
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 抽屉 掩住 了 , 使劲 拉才 拉开
- Ngăn kéo bị kẹt khi đóng, phải dùng sức kéo mới mở được.
- 座椅 不太 对劲
- Có gì đó không ổn với chỗ ngồi.
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 这酒 后劲 大
- loại rượu này bốc chậm lắm.
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 劲头儿 憋足 了
- dồn nén đủ rồi
- 小鸡 啄米 , 使劲儿 点头
- Ra sức gật đầu như đã hiểu vậy
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狠劲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狠劲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
狠›