柔软 róuruǎn

Từ hán việt: 【nhu nhuyễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "柔软" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu, dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 。 Chiếc khăn này rất mềm mại.. - 。 Tay anh ấy cảm giác rất mềm.. - 。 Chất liệu của áo này rất mềm.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 柔软 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 柔软 khi là Tính từ

mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu

软和;不坚硬

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 毛巾 máojīn hěn 柔软 róuruǎn

    - Chiếc khăn này rất mềm mại.

  • - de 手感 shǒugǎn hěn 柔软 róuruǎn

    - Tay anh ấy cảm giác rất mềm.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 材料 cáiliào hěn 柔软 róuruǎn

    - Chất liệu của áo này rất mềm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng

温和而不强烈

Ví dụ:
  • - de 声音 shēngyīn hěn 柔软 róuruǎn

    - Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.

  • - de 态度 tàidù hěn 柔软 róuruǎn

    - Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 柔软

Chủ ngữ (身体/手/头发/毛巾/沙发/地毯/腰)+ (很+) 柔软

diễn tả sự mềm mại

Ví dụ:
  • - de 头发 tóufà hěn 柔软 róuruǎn

    - Tóc của cô ấy rất mềm mại.

  • - 地毯 dìtǎn hěn 柔软 róuruǎn zǒu zài 上面 shàngmiàn 舒服 shūfú

    - Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.

So sánh, Phân biệt 柔软 với từ khác

柔和 vs 柔软

Giải thích:

Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là mềm mại, không cứng rắn.
Nhưng ý nghĩa của hai từ là khác nhau.
- Cả hai từ đều là tính từ.
- Đều được dùng trong văn viết, văn nói.
Khác:
- "" nhấn mạnh sự dịu dàng.
"" nhấn mạnh sự mềm mại.
- "" có thể mô tả những thứ cụ thể, cũng có thể mô tả những thứ trừu tượng.
"" không có cách dùng này.
- "" có thể mô tả những thứ như ánh nhìn, cái nhìn, đôi mắt, tính cách, phong cách...

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔软

  • - 柔软 róuruǎn de 毛皮 máopí

    - lông da mềm mại.

  • - 这块 zhèkuài 绒布 róngbù hěn 柔软 róuruǎn

    - Miếng vải nhung này rất mềm mại.

  • - 兔子 tùzi yǒu 柔软 róuruǎn de róng

    - Thỏ có lông tơ mềm mại.

  • - 这种 zhèzhǒng 乌拉 wùla hěn 柔软 róuruǎn

    - Loại giày u-la này rất mềm mại.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - 这件 zhèjiàn 皮袄 píǎo de 面子 miànzi hěn 柔软 róuruǎn

    - Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.

  • - māo de zhǎng hěn 柔软 róuruǎn

    - Lòng bàn chân của con mèo rất mềm.

  • - 毛笔 máobǐ de máo 柔软 róuruǎn 顺滑 shùnhuá

    - Lông bút lông mềm mại như nhung.

  • - 羊羔 yánggāo 皮革 pígé yòng 绵羊 miányáng 制成 zhìchéng de 柔软 róuruǎn 皮革 pígé 尤其 yóuqí 用来 yònglái 制作 zhìzuò 手套 shǒutào

    - Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.

  • - 发丝 fàsī bān 柔软 róuruǎn

    - Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú de 衬里 chènlǐ hěn 柔软 róuruǎn

    - Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.

  • - 柳树 liǔshù 细长 xìcháng yòu 柔软 róuruǎn

    - Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.

  • - 柔软体操 róuruǎntǐcāo

    - thể thao dẻo dai.

  • - zhè tiáo 毛巾 máojīn hěn 柔软 róuruǎn

    - Chiếc khăn này rất mềm mại.

  • - rén de hěn 柔软 róuruǎn

    - Bụng của người rất mềm mại.

  • - zhè bèi 柔软 róuruǎn yòu 暖和 nuǎnhuo

    - Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.

  • - zhè tiáo 被单 bèidān hěn 柔软 róuruǎn

    - Tấm chăn này rất mềm.

  • - 弹簧 tánhuáng jiá 用来 yònglái 调整 tiáozhěng huò 关闭 guānbì 柔软 róuruǎn 管道 guǎndào de 夹子 jiāzi 尤指 yóuzhǐ 实验室 shíyànshì 设备 shèbèi

    - 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.

  • - 这床 zhèchuáng 薄被 báobèi 十分 shífēn 柔软 róuruǎn

    - Chăn mỏng này rất mềm mại.

  • - zhè tiáo 毯子 tǎnzi 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Chiếc thảm này rất mềm mại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 柔软

Hình ảnh minh họa cho từ 柔软

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔软 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu
    • Nét bút:フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NHD (弓竹木)
    • Bảng mã:U+67D4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruǎn
    • Âm hán việt: Nhuyễn
    • Nét bút:一フ丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQNO (大手弓人)
    • Bảng mã:U+8F6F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao