Đọc nhanh: 柔软 (nhu nhuyễn). Ý nghĩa là: mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu, dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng. Ví dụ : - 这条毛巾很柔软。 Chiếc khăn này rất mềm mại.. - 他的手感很柔软。 Tay anh ấy cảm giác rất mềm.. - 这件衣服材料很柔软。 Chất liệu của áo này rất mềm.
Ý nghĩa của 柔软 khi là Tính từ
✪ mềm mại; mềm dẻo; dẻo dai (Có thể nói về chất liệu vải); mềm dịu
软和;不坚硬
- 这 条 毛巾 很 柔软
- Chiếc khăn này rất mềm mại.
- 他 的 手感 很 柔软
- Tay anh ấy cảm giác rất mềm.
- 这件 衣服 材料 很 柔软
- Chất liệu của áo này rất mềm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dịu dàng; nhũn; êm dịu; nhẹ nhàng
温和而不强烈
- 她 的 声音 很 柔软
- Giọng nói của cô ấy rất nhẹ nhàng.
- 他 的 态度 很 柔软
- Thái độ của anh ấy rất dịu dàng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 柔软
✪ Chủ ngữ (身体/手/头发/毛巾/沙发/地毯/腰)+ (很+) 柔软
diễn tả sự mềm mại
- 她 的 头发 很 柔软
- Tóc của cô ấy rất mềm mại.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
So sánh, Phân biệt 柔软 với từ khác
✪ 柔和 vs 柔软
Giống:
- Cả hai từ đều có nghĩa là mềm mại, không cứng rắn.
Nhưng ý nghĩa của hai từ là khác nhau.
- Cả hai từ đều là tính từ.
- Đều được dùng trong văn viết, văn nói.
Khác:
- "柔和" nhấn mạnh sự dịu dàng.
"柔软" nhấn mạnh sự mềm mại.
- "柔和" có thể mô tả những thứ cụ thể, cũng có thể mô tả những thứ trừu tượng.
"柔软" không có cách dùng này.
- "柔和" có thể mô tả những thứ như ánh nhìn, cái nhìn, đôi mắt, tính cách, phong cách...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔软
- 柔软 的 毛皮
- lông da mềm mại.
- 这块 绒布 很 柔软
- Miếng vải nhung này rất mềm mại.
- 兔子 有 柔软 的 绒
- Thỏ có lông tơ mềm mại.
- 这种 乌拉 很 柔软
- Loại giày u-la này rất mềm mại.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 这件 皮袄 的 面子 很 柔软
- Mặt ngoài của chiếc áo da này rất mềm mại.
- 猫 的 掌 很 柔软
- Lòng bàn chân của con mèo rất mềm.
- 毛笔 的 毛 柔软 顺滑
- Lông bút lông mềm mại như nhung.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 糸 如 发丝 般 柔软
- Sợi tơ như sợi tóc mềm mại.
- 这件 衣服 的 衬里 很 柔软
- Lớp lót của chiếc quần áo này rất mềm mại.
- 柳树 叶 细长 又 柔软
- Lá cây liễu mảnh dài và mềm mại.
- 柔软体操
- thể thao dẻo dai.
- 这 条 毛巾 很 柔软
- Chiếc khăn này rất mềm mại.
- 人 的 腹 很 柔软
- Bụng của người rất mềm mại.
- 这 被 柔软 又 暖和
- Chiếc chăn này mềm mại và ấm áp.
- 这 条 被单 很 柔软
- Tấm chăn này rất mềm.
- 弹簧 铗 用来 调整 或 关闭 柔软 管道 的 夹子 , 尤指 实验室 设备
- 弹簧铗 được sử dụng để điều chỉnh hoặc đóng kẹp các ống mềm trong đường ống, đặc biệt là trong thiết bị phòng thí nghiệm.
- 这床 薄被 十分 柔软
- Chăn mỏng này rất mềm mại.
- 这 条 毯子 非常 柔软
- Chiếc thảm này rất mềm mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柔软
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔软 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柔›
软›
xốpnhão
dẻo dai; mềm dẻo; dai bền; lay nhay
mềm yếu; yếu đuối; nhu nhược; mỏng manh
non mềm; mềm mại; mơn mởn
Dịu Dàng
rộng lượng; khoan thaihoà nhã; ôn hoà; dịu dàngdo dự; không cương quyết
mềm mại; mềm mỏng; dịu dàng; ngọt ngào; êm dịu
kéo dài; liên tục; rả rích; miên miêndằng dặcđằm thắm