Đọc nhanh: 柔婉动听 (nhu uyển động thính). Ý nghĩa là: êm như ru.
Ý nghĩa của 柔婉动听 khi là Tính từ
✪ êm như ru
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 柔婉动听
- 妹妹 的 歌声 很 动听
- Giọng hát của em gái tôi rất hay.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 他 听到 消息 后 立刻 动身
- Anh ấy nghe được tin này xong lập tức đi luôn.
- 耸动视听
- nghe mà chấn động cả lên.
- 她 歌声 忒 动听
- Giọng hát của cô ấy quá hay.
- 那 女子 特婉柔
- Cô gái đó rất dịu dàng.
- 音乐 旋律 和谐 动听
- Nhạc điệu hài hòa êm tai.
- 筑 的 声音 很 动听
- Âm thanh của đàn trúc rất êm tai.
- 他 听到 消息 , 遂即 行动
- Anh ấy nghe tin, thì lập tức hành động.
- 演奏 合拍 , 优雅 动听
- diễn tấu hợp phách, rất hay dễ nghe.
- 那腔 曲子 真 动听
- Điệu nhạc đó rất hay.
- 这 首歌 很 动听
- Bài hát này rất hay.
- 我 想 打听一下 这个 活动 的 时间
- Tôi muốn tìm hiểu thời gian của hoạt động này.
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 非礼 勿 听 , 非礼 勿言 , 非礼 勿动
- Đừng nghe những hành vi không phù hợp, đừng nói những lời không phù hợp, đừng làm những việc không phù hợp
- 她 诵诗 声音 动听
- Cô ấy ngâm thơ rất hay.
- 这首 采风 很 动听
- Bài hát dân ca này rất dễ nghe.
- 喜鹊 的 叫声 很 动听
- Tiếng hót của chim khách rất hay.
- 人若 听任 冲动 与 欲望 行事 毫无疑问 只会 自取灭亡
- Nếu một người cho phép bản thân hành động theo những bốc đồng và ham muốn, chắc chắn rằng anh ta sẽ tự hủy chính mình
- 她 的 声音 天生 动听
- Giọng hát trời sinh của cô ấy rất hay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 柔婉动听
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 柔婉动听 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
听›
婉›
柔›