Đọc nhanh: 刚柔相济 (cương nhu tướng tế). Ý nghĩa là: kết hợp cương nhu (kết hợp biện pháp cứng rắn với biện pháp mềm dẻo).
Ý nghĩa của 刚柔相济 khi là Thành ngữ
✪ kết hợp cương nhu (kết hợp biện pháp cứng rắn với biện pháp mềm dẻo)
刚强的和柔和的互相补充,使恰到好处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚柔相济
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 弟弟 十岁 刚 冒尖
- cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
- 相互 斗殴
- đánh nhau
- 直线 与 圆周 相 切线
- Đường thẳng và vòng tròn tiếp xúc ở một điểm.
- 何其 相似乃尔
- Sao mà giống như nhau thế!
- 相率 归附
- lần lượt quy phục.
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 这项 政策 与 经济 相关
- Chính sách này liên quan đến kinh tế.
- 经济 和 政治 是 互相 依赖 的
- Kinh tế và chính trị luôn phụ thuộc vào nhau.
- 刚 吃过饭 就 剧烈运动 是 不 相宜 的
- vừa ăn cơm xong mà vận động mạnh ngay là không thích hợp.
- 国民经济 各 部门 的 发展 必须 互相 协调
- Việc phát triển các ngành kinh tế quốc dân phải phối hợp nhịp nhàng.
- 国民经济 各 部门 是 互相 关联 互相 依存 的
- các ngành kinh tế quốc dân đều có liên quan với nhau và dựa vào nhau mà tồn tại
- 我们 刚好 有 相同 兴趣
- Chúng tôi vừa khéo có sở thích giống nhau.
- 刚到 这里 , 工作 很生
- Mới đến nơi đây nên công việc còn rất lạ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚柔相济
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚柔相济 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刚›
柔›
济›
相›