Đọc nhanh: 致命 (trí mệnh). Ý nghĩa là: chí mạng; trí mạng; có thể chết người. Ví dụ : - 致命伤 vết thương chết người. - 致命的弱点 nhược điểm chết người.
Ý nghĩa của 致命 khi là Tính từ
✪ chí mạng; trí mạng; có thể chết người
可使丧失生命
- 致命伤
- vết thương chết người
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 致命
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 勤劳致富
- cần cù làm giàu
- 脱贫致富
- hết nghèo khổ đến khi giàu có; khổ tận cam lai; thoát nghèo khó tiến tới ấm no.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 命根子
- mạng sống
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 这个 托 做 得 很 精致
- Cái bệ này được làm rất tinh xảo.
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 她 在 开幕式 上 致辞
- Cô ấy đọc diễn văn tại buổi lễ khai mạc.
- 致命伤
- vết thương chết người
- 灭顶之灾 ( 指 致命 的 灾祸 )
- tai hoạ ngập đầu.
- 致命 的 弱点
- nhược điểm chết người.
- 目前 潘多拉 致命 病毒 正 大肆 蔓延
- Sự bùng phát của vi rút Pandora chết người đang lây lan nhanh chóng.
- 构成 致命 的 威胁
- Gây ra mối đe dọa chí mạng
- 我 给 他 注射 了 剧毒 剂量 足以 致命
- Tôi đã tiêm cho anh ta một liều độc dược cực độc gây chết người.
- 他 在 命题 时 非常 细致
- Anh ấy rất cẩn thận khi ra đề.
- 谷歌 上星期 完成 了 自己 的 使命 , 市场 需要 苹果 也 不负众望
- Google đã hoàn thành nhiệm vụ vào tuần trước và thị trường cũng cần Apple đáp ứng kỳ vọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 致命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 致命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
致›