极目远眺 jímù yuǎn tiào

Từ hán việt: 【cực mục viễn thiếu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "极目远眺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cực mục viễn thiếu). Ý nghĩa là: xa hết tầm mắt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 极目远眺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 极目远眺 khi là Thành ngữ

xa hết tầm mắt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 极目远眺

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 数码 shùmǎ 很大 hěndà

    - Số mục của dự án này rất lớn.

  • - 眺望 tiàowàng 远景 yuǎnjǐng

    - ngắm cảnh vật ở xa.

  • - 举目远眺 jǔmùyuǎntiào

    - ngước mắt nhìn ra xa.

  • - 极目 jímù 瞭望 liàowàng 海天 hǎitiān 茫茫 mángmáng

    - từ trên cao dõi mắt nhìn ra xa biển trời mênh mông.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 终极 zhōngjí 目的 mùdì

    - mục đích cuối cùng

  • - 极目四望 jímùsìwàng

    - Phóng hết tầm mắt nhìn xung quanh.

  • - 目的地 mùdìdì 这里 zhèlǐ hěn yuǎn

    - Điểm đến cách rất xa nơi đây.

  • - zhàn zài 楼观 lóuguàn shàng 远眺 yuǎntiào

    - Anh ấy đứng trên lầu quán nhìn xa xăm.

  • - 远眺 yuǎntiào

    - nhìn ra xa

  • - 远远 yuǎnyuǎn 超过 chāoguò le 目标 mùbiāo

    - Anh ấy vượt xa mục tiêu.

  • - 登高 dēnggāo 眺远 tiàoyuǎn

    - lên cao nhìn xa

  • - 凭栏 pínglán 远眺 yuǎntiào

    - dựa vào lan can mà nhìn ra xa.

  • - zhuī 远大 yuǎndà de 目标 mùbiāo

    - Tôi theo đuổi mục tiêu xa.

  • - 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 路程遥远 lùchéngyáoyuǎn

    - Mục tiêu của chúng tôi rất xa xôi.

  • - wèi 终极 zhōngjí de 目标 mùbiāo 追求 zhuīqiú

    - Đây là mục tiêu cuối cùng để theo đuổi.

  • - 远近 yuǎnjìn 风貌 fēngmào 历历在目 lìlìzàimù

    - cảnh vật gần xa, hiện rõ mồn một trước mắt.

  • - 目光 mùguāng 长远 chángyuǎn

    - Anh ấy có tầm nhìn xa.

  • - yào 看到 kàndào 极远 jíyuǎn de 东西 dōngxī jiù 借助于 jièzhùyú 望远镜 wàngyuǎnjìng

    - Muốn nhìn được những cái cực xa, thì phải nhờ đến kính viễn vọng.

  • - 目送 mùsòng zhe 列车 lièchē 驶去 shǐqù 直到 zhídào 它成 tāchéng le 远方 yuǎnfāng de 一个 yígè 小黑点 xiǎohēidiǎn

    - Anh ấy nhìn theo đoàn tàu đi xa, cho đến khi nó trở thành một điểm đen nhỏ ở phía xa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 极目远眺

Hình ảnh minh họa cho từ 极目远眺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 极目远眺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Tiào
    • Âm hán việt: Diểu , Thiếu
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BULMO (月山中一人)
    • Bảng mã:U+773A
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao