私人股本公司 sīrén gǔběn gōngsī

Từ hán việt: 【tư nhân cổ bổn công ti】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "私人股本公司" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tư nhân cổ bổn công ti). Ý nghĩa là: Công ty góp vốn tư nhân; Private Equity Firm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 私人股本公司 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 私人股本公司 khi là Danh từ

Công ty góp vốn tư nhân; Private Equity Firm

私人股本公司也有称为私人资本公司、私人股本基金或产业投资基金的,其资金来源于私人资本,带有私募的性质。在美国,私人股本公司资本的三分之一由一般合伙人出资,公司的控制权在一般合伙人手里,他负责寻找投资机会并做投资决定,因此购并的成败取决于一般合伙人的能力。资本的另三分之二由由投资人出,这些投资人一般是养老基金、金融投资机构或富有个人的资金组成,他们叫被动有限合伙人,他们和一般合伙人组成一个有限合伙人企业,一般运作10-15年。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 私人股本公司

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 公司 gōngsī luó 人事 rénshì

    - Công ty đang tuyển dụng nhân sự.

  • - zài 一家 yījiā 私人 sīrén 保安 bǎoān 公司 gōngsī 工作 gōngzuò

    - Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.

  • - shì 公司 gōngsī de 人才 réncái

    - Anh ấy là nhân tài của công ty.

  • - 公司 gōngsī gēn 工人 gōngrén 谈判 tánpàn

    - Công ty thương lượng với công nhân.

  • - běn 公司 gōngsī 主营 zhǔyíng wèi rén 代购 dàigòu 货物 huòwù 运送 yùnsòng 货物 huòwù

    - Hoạt động kinh doanh chính của công ty chúng tôi là mua hàng hộ và giao hàng cho người dân!

  • - 我们 wǒmen 公司 gōngsī 雇佣 gùyōng le 大约 dàyuē 一百 yìbǎi rén

    - Công ty chúng tôi đã thuê khoảng một trăm người.

  • - 现在 xiànzài 带你去 dàinǐqù kàn de 私人 sīrén 办公室 bàngōngshì

    - Bây giờ, hãy để tôi dẫn bạn đến văn phòng riêng của bạn.

  • - 这是 zhèshì 公司 gōngsī de 人事部门 rénshìbùmén

    - Đây là phòng nhân sự của công ty.

  • - 公司 gōngsī zài 招聘 zhāopìn 新人 xīnrén

    - Công ty đang tuyển dụng người mới.

  • - 公司 gōngsī 要求 yāoqiú 学历 xuélì 达到 dádào 本科 běnkē

    - Công ty yêu cầu trình độ học vấn tối thiểu là đại học.

  • - běn 公司 gōngsī 备有 bèiyǒu 产品 chǎnpǐn 说明书 shuōmíngshū 函索 hánsuǒ

    - Công ty chúng tôi có sách hướng dẫn về sản phẩm, sẽ gửi kèm nếu có yêu cầu.

  • - zhè 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 经营 jīngyíng 理念 lǐniàn 根本 gēnběn 背道而驰 bèidàoérchí yào 怎麼 zěnme tán 合作 hézuò

    - Triết lý kinh doanh của hai công ty này đối nghịch với nhau, làm thế nào để bàn hợp tác!

  • - 公司 gōngsī pài rén 讨债 tǎozhài le

    - Công ty đã cử người đi đòi nợ.

  • - 公司 gōngsī 盈利 yínglì yuē 贰仟 èrqiān 人民币 rénmínbì

    - Công ty kiếm lợi khoảng 2000 nhân dân tệ.

  • - 公司 gōngsī 主要 zhǔyào yòng 人民币 rénmínbì 结算 jiésuàn

    - Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.

  • - běn 公司 gōngsī yǒu 定期 dìngqī de 人事 rénshì 异动 yìdòng

    - Công ty có sự thay đổi nhân sự thường xuyên.

  • - 公司 gōngsī jiāng 本月 běnyuè kāi 股东会 gǔdōnghuì

    - Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.

  • - 这是 zhèshì 纽约 niǔyuē de 一家 yījiā 私人 sīrén 控股公司 kònggǔgōngsī

    - Đó là một công ty tư nhân ở New York.

  • - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 私人股本公司

Hình ảnh minh họa cho từ 私人股本公司

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 私人股本公司 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ti , Ty ,
    • Nét bút:フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMR (尸一口)
    • Bảng mã:U+53F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Běn
    • Âm hán việt: Bôn , Bản , Bổn
    • Nét bút:一丨ノ丶一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:DM (木一)
    • Bảng mã:U+672C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HDI (竹木戈)
    • Bảng mã:U+79C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao