Đọc nhanh: 有利 (hữu lợi). Ý nghĩa là: có lợi; có ích. Ví dụ : - 锻炼身体对健康有利。 Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.. - 这个建议对我很有帮助。 Lời khuyên này rất có ích cho tôi.. - 这次合作对双方都有利。 Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
Ý nghĩa của 有利 khi là Tính từ
✪ có lợi; có ích
有好处;有帮助
- 锻炼身体 对 健康 有利
- Tập thể dục có lợi cho sức khỏe.
- 这个 建议 对 我 很 有 帮助
- Lời khuyên này rất có ích cho tôi.
- 这次 合作 对 双方 都 有利
- Lần hợp tác này có lợi cho cả hai bên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 有利
✪ 对 ... ... 有利
- 这种 饮食 对 减肥 有利
- Chế độ ăn này có lợi cho việc giảm cân.
- 这个 决定 对 公司 有利
- Quyết định này có lợi cho công ty.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有利
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 你 告诉 贝利 你 有 勃起 功能障碍
- Bạn đã nói với Bailey rằng bạn bị rối loạn cương dương.
- 喝茶 有利于 健康
- Uống trà có lợi cho sức khỏe.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 利害攸关 ( 利害 所关 , 指有 密切 的 利害关系 )
- lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.
- 公司 今年 有 盈利
- Công ty năm nay có lợi nhuận.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 我们 要 有效 地 利用 时间
- Chúng ta cần sử dụng thời gian một cách hiệu quả.
- 专利 他 拥有 多项 专利
- Anh ấy sở hữu nhiều bản quyền sáng chế phát minh.
- 沿海 和 内地 互通有无 , 互补 互利
- ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.
- 意大利 有 相
- Nước Ý có thủ tướng.
- 有 意大利 面 吗
- Một số loại món ăn mì ống?
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
有›