Đọc nhanh: 有两下子 (hữu lưỡng hạ tử). Ý nghĩa là: có bản lĩnh; khá đấy; tài đấy, có thực lực, có hạng. Ví dụ : - 他干活又快又好,真有两下子。 anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
Ý nghĩa của 有两下子 khi là Thành ngữ
✪ có bản lĩnh; khá đấy; tài đấy, có thực lực
有些本领
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
✪ có hạng
有真实本领或技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有两下子
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 我 奶奶 有 两个 孩子
- Bà của tôi có hai người con.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 他 有 两个 孩子
- Anh ấy có hai đứa con.
- 她 有 两个 可爱 的 子女
- Cô ấy có hai đứa con đáng yêu.
- 椅子 下面 没有 小狗 ?
- Không có con chó con dưới ghế?
- 房间 里 有 两面 旗子
- Có hai lá cờ trong phòng.
- 他 笔头儿 有两下子
- anh ấy viết chữ có hoa tay
- 桌子 下有 书
- Dưới bàn có sách.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 桌子 上 有 两张 图
- Trên bàn có hai bức tranh.
- 今天下午 进行 的 初赛 中 红队 有 两名 选手 出局 , 有 三名 选手 进入 复赛
- Trong vòng đầu diễn ra chiều nay, đội đỏ có hai tuyển thủ bị loại và ba tuyển thủ vào vòng sau.
- 把 鸡蛋 在 桌子 上 磕 两下
- Đập quả trứng lên bàn hai lần.
- 她育 有 两个 孩子
- Cô ấy sinh được hai đứa con.
- 柱子 下有 大 础石
- Dưới cột có tảng đá lớn.
- 院子 里种 着 两棵 玉米 和 两棵 海棠 , 此外 还有 几丛 月季
- Trong vườn trồng hai cây bắp, hai cây hải đường, ngoài ra còn có mấy bụi hoa hồng.
- 桌子 上 有 一 本书 和 两把 尺子
- Trên bàn có một cuốn sách và hai cây thước.
- 他 就 会 这 两下子 , 别的 本事 没有
- anh ấy có được kỹ năng này nhưng cái khác thì không có.
- 别看 他 眼睛 不好 , 干活儿 可真 有两下子
- đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.
- 他 干活 又快又好 , 真 有两下子
- anh ấy làm việc vừa nhanh vừa giỏi, rất có bản lĩnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有两下子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有两下子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
两›
子›
有›