Đọc nhanh: 有零 (hữu linh). Ý nghĩa là: có lẻ; trên. Ví dụ : - 一千有零 trên một nghìn; một nghìn lẻ.
Ý nghĩa của 有零 khi là Động từ
✪ có lẻ; trên
用在整数后,表示附有零数;挂零
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有零
- 这里 有 扎 吗 ?
- Ở đây có bia tươi không?
- 这里 有 一扎 木柴
- Có một bó củi ở đây.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 一千 有 零
- trên một nghìn; một nghìn lẻ.
- 我们 需要 配齐 所有 零件
- Chúng tôi cần bổ sung tất cả các linh kiện.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 没有 整料 , 都 是 零 头儿
- không có vật liệu hoàn chỉnh, toàn là những thứ còn thừa lại.
- 不好意思 , 我 没有 零钱
- Xin lỗi, tớ không có tiền lẻ.
- 兜里 有 零钱
- Trong túi có tiền lẻ.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 今天 的 账单 有 零
- Hóa đơn hôm nay có số lẻ.
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
- 你 有 零钱 吗 ?
- Cậu có tiền lẻ chứ?
- 她 总是 对 零嘴 情有独钟
- Cô ấy luôn yêu thích đồ ăn vặt.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 这些 零件 有用
- Chỗ linh kiện này hữu dụng.
- 我 腰里 还 有些 钱 , 足够 我们 零用 的
- Trong hầu bao của tôi còn ít tiền, đủ cho chúng ta tiêu vặt.
- 休闲 时刻 享受 轻松 , 怎能 没有 零食 助阵
- Thời gian rảnh rỗi nên hưởng thụ, làm sao thiếu được trợ thủ là đồ ăn vặt cơ chứ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有零
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有零 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
零›