无利 wú lì

Từ hán việt: 【vô lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "无利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vô lợi). Ý nghĩa là: (cho vay tiền) không lãi suất, Một trở ngại, không có lợi nhuận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 无利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 无利 khi là Động từ

(cho vay tiền) không lãi suất

(to lend money) at no interest

Một trở ngại

a hindrance

không có lợi nhuận

no profit; not profitable

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无利

  • - 来自 láizì 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Cô ấy đến từ Arizona.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 比尔 bǐěr cái 无聊 wúliáo

    - Bill không nhàm chán.

  • - 贝尔 bèiěr shì 意大利人 yìdàlìrén

    - Alexander Graham Bell là người Ý?

  • - 没有 méiyǒu 高尔夫 gāoěrfū de 亚利桑那州 yàlìsāngnàzhōu

    - Arizona không có sân gôn!

  • - 朴刀 pōdāo 锋利 fēnglì 无比 wúbǐ

    - Phác đao đó sắc bén vô cùng.

  • - 可以 kěyǐ ràng 成为 chéngwéi 现代 xiàndài de 米尔顿 mǐěrdùn · 伯利 bólì 演员 yǎnyuán 传说 chuánshuō 伟岸 wěiàn 无比 wúbǐ

    - Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.

  • - 沿海 yánhǎi 内地 nèidì 互通有无 hùtōngyǒuwú 互补 hùbǔ 互利 hùlì

    - ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.

  • - 长矛 chángmáo 锋利 fēnglì 无比 wúbǐ

    - Cây thương dài sắc bén vô cùng.

  • - 崇拜 chóngbài 那些 nèixiē 名利 mínglì 默默 mòmò 奉献 fèngxiàn de 无名英雄 wúmíngyīngxióng

    - Tôi ngưỡng mộ những anh hùng vô danh, những người âm thầm cống hiến không màng danh lợi.

  • - 威胁利诱 wēixiélìyòu 无所不至 wúsuǒbùzhì

    - uy hiếp, dụ dỗ không từ bất cứ việc gì.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - 这条 zhètiáo zǒu 起来 qǐlai 无往不利 wúwǎngbùlì

    - Con đường này đi lại rất thuận tiện.

  • - 专利法 zhuānlìfǎ gēn 是否 shìfǒu 故意 gùyì 无关 wúguān

    - Ý định không liên quan đến luật bằng sáng chế.

  • - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • - 民族 mínzú 战争 zhànzhēng ér 依靠 yīkào 人民大众 rénmíndàzhòng 毫无疑义 háowúyíyì jiāng 不能 bùnéng 取得胜利 qǔdeshènglì

    - chiến tranh dân tộc mà không dựa vào đông đảo quần chúng nhân dân thì chắc chắn không thể thu được thắng lợi.

  • - yǒu 冒险 màoxiǎn ér 成功 chénggōng de 将领 jiànglǐng 没有 méiyǒu 无备 wúbèi ér 胜利 shènglì de 军队 jūnduì

    - Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 无利

Hình ảnh minh họa cho từ 无利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa