有害无利 yǒuhài wú lì

Từ hán việt: 【hữu hại vô lợi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "有害无利" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hữu hại vô lợi). Ý nghĩa là: có hại và không có lợi (thành ngữ); nhiều nguy hại hơn là tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 有害无利 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 有害无利 khi là Thành ngữ

có hại và không có lợi (thành ngữ); nhiều nguy hại hơn là tốt

harmful and without benefit (idiom); more harm than good

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有害无利

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - bèi 诊断 zhěnduàn 患有 huànyǒu 无法 wúfǎ 手术 shǒushù de 肺癌 fèiái

    - Ông được chẩn đoán mắc bệnh ung thư phổi và không thể phẫu thuật.

  • - 有名无实 yǒumíngwúshí

    - hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng.

  • - 天上 tiānshàng yǒu 无数颗 wúshùkē 星星 xīngxing

    - Trên trời có vô số ngôi sao.

  • - 银河 yínhé yǒu 无数 wúshù de 星星 xīngxing

    - Trong Dải Ngân Hà có vô số các ngôi sao.

  • - 溺爱 nìài 子女 zǐnǚ 非徒 fēitú 无益 wúyì 而且 érqiě 有害 yǒuhài

    - quá yêu chiều con cái, chẳng những không có ích, mà còn có hại.

  • - 有口无心 yǒukǒuwúxīn ( zhǐ 心直口快 xīnzhíkǒukuài )

    - miệng bô bô, bụng vô tâm

  • - 利害攸关 lìhàiyōuguān ( 利害 lìhài 所关 suǒguān 指有 zhǐyǒu 密切 mìqiè de 利害关系 lìhàiguānxi )

    - lợi và hại có quan hệ mật thiết với nhau.

  • - 沿海 yánhǎi 内地 nèidì 互通有无 hùtōngyǒuwú 互补 hùbǔ 互利 hùlì

    - ven biển và đất liền bù đắp cho nhau, cùng có lợi.

  • - 暴饮暴食 bàoyǐnbàoshí 伤胃 shāngwèi 倒胃口 dǎowèikǒu duì 身体 shēntǐ 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.

  • - 该药 gāiyào 本身 běnshēn bìng 无害 wúhài chù dàn 酒类 jiǔlèi 同服 tóngfú yǒu 危险 wēixiǎn

    - Thuốc này không gây hại khi dùng một mình, nhưng nếu dùng cùng với rượu có thể gây nguy hiểm.

  • - 没有 méiyǒu 工人 gōngrén de 劳动 láodòng 资本家 zīběnjiā jiù 无从 wúcóng 取得 qǔde 利润 lìrùn

    - không có sự lao động của công nhân, thì nhà tư bản không biết lấy lợi nhuận từ đâu.

  • - zhè 绝对 juéduì shì 有害无益 yǒuhàiwúyì

    - Điều này sẽ gây hại nhiều hơn lợi.

  • - 此举 cǐjǔ 不惟 bùwéi 无益 wúyì 反而 fǎnér 有害 yǒuhài

    - hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa

  • - yǒu 无人 wúrén ( 自私自利 zìsīzìlì 只顾 zhǐgù 自己 zìjǐ 不顾 bùgù 别人 biérén )

    - chỉ biết có mình, không biết đến người khác.

  • - 蜜蜂 mìfēng 能传 néngchuán 花粉 huāfěn 非独 fēidú 无害 wúhài 而且 érqiě 有益 yǒuyì

    - Ong thụ phấn hoa, không những vô hại mà còn có ích.

  • - yǒu 冒险 màoxiǎn ér 成功 chénggōng de 将领 jiànglǐng 没有 méiyǒu 无备 wúbèi ér 胜利 shènglì de 军队 jūnduì

    - Chỉ có tướng lĩnh mạo hiểm mà thành công, không hề có đội quân nào không có chuẩn bị mà thắng lợi

  • - 天阴 tiānyīn hěn 厉害 lìhai 妈妈 māma yào 带上 dàishàng 雨伞 yǔsǎn 有备无患 yǒubèiwúhuàn

    - Trời rất âm u nên mẹ bảo tôi mang theo một chiếc ô để phòng khi dùng tới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 有害无利

Hình ảnh minh họa cho từ 有害无利

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有害无利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu , Yòu
    • Âm hán việt: Dựu , Hữu , Hựu
    • Nét bút:一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KB (大月)
    • Bảng mã:U+6709
    • Tần suất sử dụng:Rất cao