Đọc nhanh: 有利可图 (hữu lợi khả đồ). Ý nghĩa là: có lãi.
Ý nghĩa của 有利可图 khi là Thành ngữ
✪ có lãi
profitable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有利可图
- 有位 天体 物理学家 叫 阿 玛利亚 · 柯林斯
- Có một giáo sư vật lý thiên văn tên là Amalia Collins.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 没有 高尔夫 的 亚利桑那州
- Arizona không có sân gôn!
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 情况 肯定 对 我们 有利
- Tình hình chắc chắn có lợi cho chúng ta .
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 这个 可怜虫 没有 朋友
- Người đáng thương này không có bạn bè.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 杯子 有 可爱 的 图案
- Cốc có họa tiết đáng yêu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 有利可图
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 有利可图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm利›
可›
图›
有›