Đọc nhanh: 不利 (bất lợi). Ý nghĩa là: bất lợi; không có lợi; không thuận tiện; xui; rủi; có hại, lụt. Ví dụ : - 扭转不利的局面 chuyển đổi tình thế bất lợi. - 地形有利于我而不利于敌 địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
Ý nghĩa của 不利 khi là Tính từ
✪ bất lợi; không có lợi; không thuận tiện; xui; rủi; có hại
没有好处;不顺利
- 扭转 不利 的 局面
- chuyển đổi tình thế bất lợi
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
✪ lụt
不锋利 (跟''快、利、锐''相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不利
- 还 不如 搬 去 西伯利亚
- Tôi cũng có thể chuyển đến Siberia
- 不是 亚利桑那州 就是 新墨西哥州
- Arizona hoặc New Mexico.
- 你们 以为 哈利 路亚 听不见 你们 唧歪 吗
- Bạn nghĩ rằng Hallelujah không nghe thấy điều đó?
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 飞机 不是 去 哈利法克斯 的 机场 吗
- Máy bay không đến Halifax?
- 舰船 并 不 在 印第安纳波利斯 或 休斯顿 停泊
- Tàu không đi đến Indianapolis hoặc Houston.
- 那个 项目 让 他 赚 了 不少 利润
- Dự án đó cho anh ta thu không ít lợi nhuận.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 天时 不如 地利 , 地利 不如 人 和
- thiên thời không bằng địa lợi, địa lợi không bằng nhân hoà.
- 地形 有利于 我 而 不利于 敌
- địa hình có lợi cho ta, nhưng bất lợi cho địch
- 我 觉得 处于 不利 地位
- Tôi cảm thấy tôi đang ở thế bất lợi.
- 成败利钝 ( 利钝 : 顺利 或 不 顺利 )
- thành bại được thua
- 毫不 利已 , 专门利人
- Không hề tư lợi mà chỉ làm lợi cho người khác.
- 不 图 名利
- không màng lợi danh
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 保密 有 它 不利 的 这 一面 : 我们 丧失 了 对 事物 的 分寸 感
- Bí mật có mặt trái của nó: chúng ta mất cảm giác cân đối đối với sự vật
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
利›