Đọc nhanh: 退换 (thối hoán). Ý nghĩa là: đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá). Ví dụ : - 缺页或装订上有错误的书,可以退换。 sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Ý nghĩa của 退换 khi là Động từ
✪ đổi; đổi lại (thường chỉ hàng hoá)
退还不合适的,换取合适的 (多指货物)
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退换
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 退隐 林泉
- rút về ở ẩn.
- 退稳 林下
- nơi ở lúc về hưu.
- 退隐 山林
- ở ẩn trong rừng núi.
- 换 片子
- đổi phim.
- 托故 早退
- tìm cớ về sớm
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 员工 被 辞退 了
- Nhân viên đã bị sa thải.
- 他 所 老板 辞退
- Anh ấy bị sếp sa thải.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 伤亡 太 大 我们 不得不 撤退
- Thương vong quá lớn, chúng ta không thể không rút lui.
- 年老 告退
- xin từ chức vì tuổi cao.
- 退坡 思想
- tư tưởng thụt lùi
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 包管 退换
- đảm bảo được trả lại
- 货物 出门 , 概不 退换
- Hàng bán ra, không được đổi.
- 缺页 或 装订 上 有 错误 的 书 , 可以 退换
- sách thiếu trang hoặc đóng có lỗi thì có thể đổi được.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 退换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 退换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
退›