Đọc nhanh: 更换机针 (canh hoán cơ châm). Ý nghĩa là: Thay kim.
Ý nghĩa của 更换机针 khi là Danh từ
✪ Thay kim
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换机针
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 更换 位置
- Thay đổi vị trí.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 缝纫机 针
- kim máy may; kim máy khâu
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 绠 被 磨损 , 需要 更换
- Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.
- 就 像 针孔 照相机 一样 翻转 影像
- Nó lật hình ảnh giống như một máy ảnh lỗ kim.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 这个 硬件 需要 更换
- Phần cứng này cần được thay thế.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 我们 需要 更换 砌末
- Chúng ta cần thay đổi phông nền.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 对比 这 两款 手机 , 这个 更贵
- So sánh hai loại điện thoại này, cái này đắt hơn.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更换机针
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更换机针 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
更›
机›
针›