Đọc nhanh: 掉换 (điệu hoán). Ý nghĩa là: đổi cho nhau; đổi nhau; đổi; trao đổi; đổi qua lại; tráo; đánh đổi, thay; thay thế. Ví dụ : - 掉换位置 đổi vị trí cho nhau. - 咱们俩掉换一下,你上午值班,我下午值班。 Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.. - 掉换领导班子 thay ê-kíp lãnh đạo
Ý nghĩa của 掉换 khi là Động từ
✪ đổi cho nhau; đổi nhau; đổi; trao đổi; đổi qua lại; tráo; đánh đổi
彼此互换
- 掉换 位置
- đổi vị trí cho nhau
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
✪ thay; thay thế
更换
- 掉换 领导班子
- thay ê-kíp lãnh đạo
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉换
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 道格拉斯 和 他 妈妈 换尿布 吗
- Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?
- 他 给 马换 了 新勒
- Anh ấy đã thay dây cương mới cho ngựa.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 换 片子
- đổi phim.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 旧 刷子 该 扔掉 了 呀
- Cái bàn chải cũ nên vứt đi rồi.
- 你 没 必要 辞掉 工作
- Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.
- 换人 , 三号 下 , 四号 上
- Thay người, số ba xuống, số bốn lên.
- 她 循循善诱 地 劝 他 改掉 坏脾气
- Cô ấy khéo léo thuyết phục anh ta thay đổi tính cách xấu.
- 这个 擦不掉
- Cái này lau không đi.
- 她 把 习题 从 黑板 上 擦掉
- Cô ấy xóa hết các bài tập trên bảng.
- 倒换 次序
- thay đổi trật tự
- 掉换 位置
- đổi vị trí cho nhau
- 掉换 领导班子
- thay ê-kíp lãnh đạo
- 咱们 俩 掉换 一下 , 你 上午 值班 , 我 下午 值班
- Hai chúng ta đổi cho nhau, sáng anh trực, chiều tôi trực.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 咱俩 位置 可以 掉换
- Hai vị trí của chúng ta có thể thay đổi.
- 我想 换个 不 搬 砖 的 工作
- Tôi muốn đổi sang công việc không vất vả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 掉换
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 掉换 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
掉›