Đọc nhanh: 更换输入法 (canh hoán thâu nhập pháp). Ý nghĩa là: thay đổi ngôn ngữ bộ gõ.
Ý nghĩa của 更换输入法 khi là Danh từ
✪ thay đổi ngôn ngữ bộ gõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换输入法
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 更换 位置
- Thay đổi vị trí.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 皮肤 之见 无法 深入 理解
- Nhận thức nông cạn không thể hiểu sâu.
- 落入法网
- sa lưới pháp luật.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 你 有 更好 的 办法 吗 ?
- Bạn có cách nào tốt hơn không?
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 这个 硬件 需要 更换
- Phần cứng này cần được thay thế.
- 这是 包含 移位 码 的 换音 造词法
- Đó là một mã dịch chuyển ẩn trong một chữ cái đảo ngữ.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更换输入法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更换输入法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
换›
更›
法›
输›