Đọc nhanh: 更阑 (canh lan). Ý nghĩa là: đêm khuya. Ví dụ : - 更阑人静 đêm khuya thanh vắng
Ý nghĩa của 更阑 khi là Danh từ
✪ đêm khuya
更深夜尽;深夜
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更阑
- 更生 布
- vải tái chế
- 星斗 阑干
- sao chi chít.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 爱 让 世界 更 美好
- Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 更番 守护
- luân phiên canh giữ.
- 阑杆 保护 安全
- Lan can bảo vệ an toàn.
- 更阑人静
- đêm khuya thanh vắng
- 她 乐观 地想 未来 会 更好
- Cô ấy lạc quan nghĩ rằng tương lai sẽ tốt đẹp hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更阑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更阑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›
阑›