Đọc nhanh: 更换机油 (canh hoán cơ du). Ý nghĩa là: Thay dầu máy.
Ý nghĩa của 更换机油 khi là Danh từ
✪ Thay dầu máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更换机油
- 汽车轮胎 需要 更换
- Lốp xe ô tô cần được thay thế.
- 更换 位置
- Thay đổi vị trí.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 这些 配件 需要 更换
- Những linh kiện này cần được thay thế.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 外换式 碳刷 更换 设计 维护 简易 方便
- Thiết kế thay đổi chổi than bên ngoài dễ dàng giúp họ bảo dưỡng bảo trì.
- 她 换 了 一个 更好 的 镜头
- Cô ấy đã thay một ống kính tốt hơn.
- 绠 被 磨损 , 需要 更换
- Dây thừng bị mài mòn, cần phải thay thế.
- 现在 是 司机 师傅 换班 的 时候
- Đã đến lúc tài xế phải đổi ca.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 这个 硬件 需要 更换
- Phần cứng này cần được thay thế.
- 更换 电池
- Thay pin.
- 机器 要换 零件 了
- Máy móc cần thay linh kiện rồi.
- 用 植物油 做饭 更 健康
- Nấu ăn bằng dầu thực vật sẽ tốt cho sức khỏe hơn.
- 我们 需要 更换 砌末
- Chúng ta cần thay đổi phông nền.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 我 必须 更换 吹风机 的 插头
- Tôi đã phải thay phích cắm trên máy sấy tóc của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更换机油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更换机油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm换›
更›
机›
油›