更新 gēngxīn

Từ hán việt: 【canh tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "更新" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (canh tân). Ý nghĩa là: đổi mới; cách tân; thay mới; cập nhật. Ví dụ : - 。 Phần mềm cần cập nhật định kỳ.. - 。 Hệ điều hành điện thoại cập nhật nhanh chóng.. - 。 Email đã được cập nhật xong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 更新 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 更新 khi là Động từ

đổi mới; cách tân; thay mới; cập nhật

旧的去了,新的来到;除去旧的,换成新的

Ví dụ:
  • - 软件 ruǎnjiàn 需要 xūyào 定期 dìngqī 更新 gēngxīn

    - Phần mềm cần cập nhật định kỳ.

  • - 手机 shǒujī 系统 xìtǒng 更新 gēngxīn 很快 hěnkuài

    - Hệ điều hành điện thoại cập nhật nhanh chóng.

  • - 电子邮件 diànzǐyóujiàn 已经 yǐjīng 更新 gēngxīn 完毕 wánbì

    - Email đã được cập nhật xong.

  • - 新闻 xīnwén 网站 wǎngzhàn 每日 měirì 更新 gēngxīn

    - Website tin tức cập nhật hàng ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 更新

更新 + Danh từ

cập nhật cái gì

Ví dụ:
  • - 报告 bàogào yào 更新 gēngxīn 内容 nèiróng

    - Báo cáo cần cập nhật nội dung.

  • - 更新 gēngxīn 版本 bǎnběn

    - Cập nhật phiên bản mới.

  • - 我要 wǒyào 更新 gēngxīn 个人信息 gèrénxìnxī

    - Tôi phải cập nhật thông tin cá nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

知识、 观念、设备、系统 + 更新

cập nhật/ làm mới + kiến thức, khái niệm, thiết bị, hệ thống

Ví dụ:
  • - 公司 gōngsī 计划 jìhuà 设备 shèbèi 更新 gēngxīn

    - Công ty dự định cập nhật thiết bị.

  • - 观念更新 guānniàngēngxīn 有助于 yǒuzhùyú 创新 chuàngxīn

    - Cập nhật quan niệm giúp ích cho sự sáng tạo.

  • - 电脑 diànnǎo 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 系统 xìtǒng 更新 gēngxīn

    - Máy tính đang tiến hành cập nhật hệ thống.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Động từ (应该、需要、愿意、值得) + 更新

hành động liên quan đến cập nhật/ làm mới

Ví dụ:
  • - 软件 ruǎnjiàn 应该 yīnggāi 定期 dìngqī 更新 gēngxīn

    - Phần mềm nên được cập nhật định kỳ.

  • - zhè 本书 běnshū 需要 xūyào 更新 gēngxīn 内容 nèiróng

    - Quyển sách này cần cập nhật nội dung.

  • - 愿意 yuànyì 更新 gēngxīn de 技能 jìnéng

    - Tôi sẵn sàng cập nhật kỹ năng của mình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

不断、逐渐、部分、全部 + 更新

liên tục, dần dần, một phần, hoàn toàn + cập nhật/ làm mới

Ví dụ:
  • - 信息 xìnxī zài 不断更新 bùduàngēngxīn zhōng

    - Thông tin đang được liên tục cập nhật.

  • - 系统 xìtǒng 逐渐 zhújiàn 更新 gēngxīn 完成 wánchéng

    - Hệ thống cập nhật dần dần hoàn thành.

So sánh, Phân biệt 更新 với từ khác

更新 vs 更正

Giải thích:

"" là thay cái cũ bằng cái mới, "" là sửa cái sai thành đúng, "" có đối tượng trừu tượng, chẳng hạn như: cập nhật ý tưởng, cập nhật thiết bị, v.v., "" có một đối tượng cụ thể, chẳng hạn như: sửa một từ, sửa một tin nhắn.
Chúng không thể hoán đổi cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更新

  • - 对比 duìbǐ 旧版 jiùbǎn 新版 xīnbǎn 新版 xīnbǎn 更好 gènghǎo

    - So sánh phiên bản cũ và mới, phiên bản mới tốt hơn.

  • - 更新 gēngxīn 版本 bǎnběn

    - Cập nhật phiên bản mới.

  • - 新闻 xīnwén 网站 wǎngzhàn 每日 měirì 更新 gēngxīn

    - Website tin tức cập nhật hàng ngày.

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - Mọi thứ đều đổi mới.

  • - 我们 wǒmen jiāng 更新 gēngxīn 产品包装 chǎnpǐnbāozhuāng

    - Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.

  • - 万象更新 wànxiànggēngxīn

    - mọi vật đổi mới.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - 报告 bàogào yào 更新 gēngxīn 内容 nèiróng

    - Báo cáo cần cập nhật nội dung.

  • - dào le 清朝 qīngcháo 放爆竹 fàngbàozhú 张灯结彩 zhāngdēngjiécǎi 送旧迎新 sòngjiùyíngxīn de 活动 huódòng 更加 gèngjiā 热闹 rènao le

    - Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.

  • - 新进 xīnjìn xiǎo 菜鸟 càiniǎo de 一定 yídìng yào 别人 biérén 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Một nhân viên mới như tôi nhất định phải nỗ lực hơn mọi người nhiều.

  • - 电子邮件 diànzǐyóujiàn 已经 yǐjīng 更新 gēngxīn 完毕 wánbì

    - Email đã được cập nhật xong.

  • - 这个 zhègè 程序 chéngxù 可以 kěyǐ 自行 zìxíng 更新 gēngxīn

    - Chương trình này có thể tự động cập nhật.

  • - 电网 diànwǎng 需要 xūyào 更新 gēngxīn

    - Lưới điện cần được nâng cấp.

  • - zhè 本书 běnshū de 更新 gēngxīn hěn 频繁 pínfán

    - Sách này được cập nhật rất thường xuyên.

  • - 这些 zhèxiē xīn 作物 zuòwù hái 必须 bìxū 具有 jùyǒu 更强 gèngqiáng de 耐旱 nàihàn 耐热 nàirè kàng 虫害 chónghài 能力 nénglì

    - Những cây trồng mới này còn phải có khả năng chịu hạn, chịu nhiệt và kháng sâu bệnh tốt hơn.

  • - 微博上 wēibóshàng de 信息 xìnxī 更新 gēngxīn 很快 hěnkuài

    - Thông tin trên Weibo được cập nhật rất nhanh.

  • - 系统 xìtǒng 逐渐 zhújiàn 更新 gēngxīn 完成 wánchéng

    - Hệ thống cập nhật dần dần hoàn thành.

  • - 信息 xìnxī zài 不断更新 bùduàngēngxīn zhōng

    - Thông tin đang được liên tục cập nhật.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 更新 gēngxīn 参考 cānkǎo 材料 cáiliào

    - Chúng tôi cần cập nhật tài liệu tham khảo.

  • - 他们 tāmen de 菜单 càidān 每周 měizhōu 更新 gēngxīn 一次 yīcì

    - Thực đơn của họ được cập nhật hàng tuần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 更新

Hình ảnh minh họa cho từ 更新

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+3 nét)
    • Pinyin: Gēng , Gèng
    • Âm hán việt: Canh , Cánh
    • Nét bút:一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MLWK (一中田大)
    • Bảng mã:U+66F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao