Đọc nhanh: 暴涨 (bạo trướng). Ý nghĩa là: dâng đột ngột, bay vọt; bay vút lên. Ví dụ : - 河水暴涨 nước sông dâng cao.. - 连日大雨,河水暴涨。 mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
Ý nghĩa của 暴涨 khi là Động từ
✪ dâng đột ngột
突然猛烈增高水位
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
✪ bay vọt; bay vút lên
急增到不寻常的或空前的水平
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴涨
- 抗暴 斗争
- đấu tranh chống bạo lực.
- 物价飞涨
- giá cả tăng vùn vụt; vật giá tăng vọt.
- 希图 暴利
- hòng kiếm lợi lớn; rắp tâm kiếm món lợi kếch xù.
- 他们 疾 战争 和 暴力
- Họ ghét chiến tranh và bạo lực.
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 他们 抱怨 涨价 的 事情
- Họ phàn nàn về việc tăng giá.
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 他 最近 很 暴躁
- Anh ấy gần đây rất cục súc.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 河水 暴涨
- nước sông dâng cao.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 政治 暴力 影响 了 国家 的 稳定
- Bạo lực chính trị ảnh hưởng đến ổn định quốc gia.
- 风暴 引发 了 汹涌 的 波澜
- Cơn bão gây ra những đợt sóng lớn.
- 残暴不仁
- tàn bạo bất nhân
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 连日 暴雨 , 河水 飞涨
- Mưa liên tiếp mấy ngày, nước sông lên nhanh.
- 连日 大雨 , 河水 暴涨
- mưa mấy ngày liên tục, nước sông dâng lên cuồn cuộn.
- 今年 高 普考 的 報 名人 數 暴增 了 一萬人
- Năm nay, số lượng thí sinh đăng ký tham gia kỳ thi tuyển sinh chung tăng vọt lên 10.000 người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴涨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴涨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
涨›