Đọc nhanh: 昏迷不醒 (hôn mê bất tỉnh). Ý nghĩa là: vẫn bất tỉnh.
Ý nghĩa của 昏迷不醒 khi là Thành ngữ
✪ vẫn bất tỉnh
to remain unconscious
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏迷不醒
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 陷入 昏迷 状态
- Rơi vào trạng thái mê man.
- 他 睡觉 最 警醒 不过
- anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.
- 可 了不得 , 他 昏过去 了
- Nguy quá, anh ấy ngất rồi!
- 你 直截了当 地 说 吧 , 不要 跟 我 捉迷藏 了
- anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.
- 在 雨 中 迷路 可不是 一桩 趣事
- Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.
- 对不起 , 我 还 没 睡醒
- Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.
- 避免 宿醉 最好 的 方法 就是 醉酒 不 醒
- Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.
- 伤员 处于 昏迷 状态
- Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.
- 你 妻子 的 昏迷 是 不可逆转 的
- Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 她 对 绘画 着迷 得 不得了
- Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.
- 他 突然 醒来 后 很 迷糊
- Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.
- 真是 想不到 南加州 的 人 对 硅胶 这么 迷恋
- Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?
- 他 文质彬彬 的 仪表 , 确实 迷倒 不少 追求者
- Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.
- 病人 处于 昏迷 状态
- Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏迷不醒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏迷不醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
昏›
迷›
醒›