昏迷不醒 hūnmí bù xǐng

Từ hán việt: 【hôn mê bất tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昏迷不醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn mê bất tỉnh). Ý nghĩa là: vẫn bất tỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昏迷不醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昏迷不醒 khi là Thành ngữ

vẫn bất tỉnh

to remain unconscious

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏迷不醒

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - shì 迷人 mírén de 小伙子 xiǎohuǒzi 美中不足 měizhōngbùzú de shì 个子 gèzi ǎi

    - Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.

  • - 陷入 xiànrù 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Rơi vào trạng thái mê man.

  • - 睡觉 shuìjiào zuì 警醒 jǐngxǐng 不过 bùguò

    - anh ấy tỉnh ngủ không ai bằng.

  • - 了不得 liǎobùdé 昏过去 hūnguòqù le

    - Nguy quá, anh ấy ngất rồi!

  • - 直截了当 zhíjiéliǎodàng shuō ba 不要 búyào gēn 捉迷藏 zhuōmícáng le

    - anh nói thẳng ra đi, đừng đánh đố tôi.

  • - zài zhōng 迷路 mílù 可不是 kěbúshì 一桩 yīzhuāng 趣事 qùshì

    - Bị lạc trong trời mưa chẳng vui chút nào.

  • - 对不起 duìbùqǐ hái méi 睡醒 shuìxǐng

    - Xin lỗi nhé, tớ chưa tỉnh ngủ.

  • - 避免 bìmiǎn 宿醉 sùzuì 最好 zuìhǎo de 方法 fāngfǎ 就是 jiùshì 醉酒 zuìjiǔ xǐng

    - Cách tốt nhất để tránh cảm giác nôn nao là tiếp tục say rượu.

  • - 伤员 shāngyuán 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.

  • - 妻子 qīzǐ de 昏迷 hūnmí shì 不可逆转 bùkěnìzhuǎn de

    - Vợ bạn hôn mê là không thể cứu vãn được.

  • - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā 离不开 líbùkāi 老花镜 lǎohuājìng le

    - Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.

  • - duì 绘画 huìhuà 着迷 zháomí 不得了 bùdéle

    - Cô ấy mê vẽ đến mức không thể nào hơn được.

  • - 突然 tūrán 醒来 xǐnglái hòu hěn 迷糊 míhū

    - Anh ấy đột ngột thức dậy và cảm thấy lẫn lộn.

  • - 真是 zhēnshi 想不到 xiǎngbúdào 南加州 nánjiāzhōu de rén duì 硅胶 guījiāo 这么 zhème 迷恋 míliàn

    - Ai biết rằng miền nam California là trung tâm sản xuất silica gel?

  • - 文质彬彬 wénzhìbīnbīn de 仪表 yíbiǎo 确实 quèshí 迷倒 mídào 不少 bùshǎo 追求者 zhuīqiúzhě

    - Cách cư xử dịu dàng của anh thực sự mê hoặc nhiều người theo đuổi.

  • - 病人 bìngrén 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân ở vào tình trạng hôn mê.

  • - 昏迷 hūnmí 过去 guòqù 人事不知 rénshìbùzhī

    - anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.

  • - zài 昏迷 hūnmí zhōng 人事不知 rénshìbùzhī

    - Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昏迷不醒

Hình ảnh minh họa cho từ 昏迷不醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏迷不醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao