Đọc nhanh: 天色明亮 (thiên sắc minh lượng). Ý nghĩa là: sáng giời.
Ý nghĩa của 天色明亮 khi là Danh từ
✪ sáng giời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天色明亮
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 天空 色彩 鲜艳夺目
- Màu sắc bầu trời tươi sáng rực rỡ.
- 艳阳天 ( 明媚 的 春天 )
- cảnh xuân tươi đẹp
- 俄而 就 天亮 了
- Thoáng cái trời đã sáng.
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 晚上 的 星星 很 明亮
- Sao buổi tối rất sáng.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 我 羡慕 她 天生 的 漂亮
- Tôi ngưỡng mộ với vẻ đẹp trời sinh của cô ấy.
- 天空 几抹 晚霞 , 鲜明 悦目
- mấy vệt ráng chiều trên bầu trời rất đẹp mắt.
- 假定 她 明天 起程 , 后天 就 可以 到达 延安
- nếu như ngày mai cô ấy lên đường, thì ngày kia có thể đến Diên An.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 汤色 明亮
- màu sắc nước trà trong.
- 那天 晚上 的 月色 格外 明朗
- Đêm ấy trăng sáng đến lạ thường.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 郁金香 在 春天 开出 颜色 鲜亮 的 杯 状 的 花朵
- Đóa hoa tulip nở ra vào mùa xuân với những bông hoa hình chén sặc sỡ.
- 清澈 的 天空 明亮 如画
- Bầu trời trong vắt sáng ngời như một bức tranh.
- 天色 渐亮 , 晨星 更加 稀少 了
- trời sáng dần, sao càng thưa hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 天色明亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 天色明亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
天›
明›
色›