Đọc nhanh: 明灯 (minh đăng). Ý nghĩa là: ngọn đèn sáng; đèn sáng (ví với người hay sự vật dẫn dắt quần chúng đi theo con đường đúng đắn).
Ý nghĩa của 明灯 khi là Danh từ
✪ ngọn đèn sáng; đèn sáng (ví với người hay sự vật dẫn dắt quần chúng đi theo con đường đúng đắn)
比喻指引群众朝光明正确方向前进的人或事物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明灯
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 母亲 好像 一盏 照明灯 , 点亮 了 我 人生 的 道路
- Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.
- 灯火通明 , 照 得 如同 白昼 一般
- đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.
- 灯火通明
- đàn đuốc sáng trưng
- 这 条 街上 的 路灯 , 一个个 都 像 通体 光明 的 水晶球
- những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.
- 客厅 的 灯光 很 明亮
- Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.
- 房间 里 的 灯光 很 光明
- Ánh đèn trong phòng rất sáng.
- 入夜 灯火通明
- ban đêm đèn đuốc sáng trưng.
- 交 戌时 , 灯光 变得 明亮 了
- Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.
- 教室 的 灯光 很明
- Đèn trong lớp học rất sáng.
- 屋里 点上 了 明灯
- Trong phòng thắp sáng đèn.
- 油灯 被 风吹 得 忽明忽暗
- Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.
- 电灯 坏 了 我 明天 找人修 一下 吧
- Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明灯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm明›
灯›