明灯 míngdēng

Từ hán việt: 【minh đăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "明灯" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (minh đăng). Ý nghĩa là: ngọn đèn sáng; đèn sáng (ví với người hay sự vật dẫn dắt quần chúng đi theo con đường đúng đắn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 明灯 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 明灯 khi là Danh từ

ngọn đèn sáng; đèn sáng (ví với người hay sự vật dẫn dắt quần chúng đi theo con đường đúng đắn)

比喻指引群众朝光明正确方向前进的人或事物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明灯

  • - yǒu 一个 yígè 聪明 cōngming de 弟弟 dìdì

    - Tôi có đứa em trai thông minh.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 附带 fùdài 声明 shēngmíng 一句 yījù

    - nói thêm một câu

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 他同 tātóng 哥哥 gēge 一样 yīyàng 聪明 cōngming

    - Anh ấy thông minh như anh trai mình.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 礼堂 lǐtáng 亮堂堂 liàngtángtáng de

    - ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.

  • - 母亲 mǔqīn 好像 hǎoxiàng 一盏 yīzhǎn 照明灯 zhàomíngdēng 点亮 diǎnliàng le 人生 rénshēng de 道路 dàolù

    - Mẹ như ngọn đèn soi sáng đường đời của con.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng zhào 如同 rútóng 白昼 báizhòu 一般 yìbān

    - đèn đuốc mở sáng choang trông giống như ban ngày vậy.

  • - 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng

    - đàn đuốc sáng trưng

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 客厅 kètīng de 灯光 dēngguāng hěn 明亮 míngliàng

    - Ánh đèn trong phòng khách rất sáng.

  • - 房间 fángjiān de 灯光 dēngguāng hěn 光明 guāngmíng

    - Ánh đèn trong phòng rất sáng.

  • - 入夜 rùyè 灯火通明 dēnghuǒtōngmíng

    - ban đêm đèn đuốc sáng trưng.

  • - jiāo 戌时 xūshí 灯光 dēngguāng 变得 biànde 明亮 míngliàng le

    - Đến giờ Tuất, đèn đã sáng lên.

  • - 教室 jiàoshì de 灯光 dēngguāng 很明 hěnmíng

    - Đèn trong lớp học rất sáng.

  • - 屋里 wūlǐ 点上 diǎnshàng le 明灯 míngdēng

    - Trong phòng thắp sáng đèn.

  • - 油灯 yóudēng bèi 风吹 fēngchuī 忽明忽暗 hūmínghūàn

    - Ngọn đèn bị gió thổi khi tỏ khi mờ.

  • - 电灯 diàndēng huài le 明天 míngtiān 找人修 zhǎorénxiū 一下 yīxià ba

    - Đèn hỏng rồi, ngày mai tôi sẽ tìm người sửa.

  • - 他们 tāmen de 合作 hézuò 成效 chéngxiào 明显 míngxiǎn

    - Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 明灯

Hình ảnh minh họa cho từ 明灯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明灯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+2 nét)
    • Pinyin: Dēng
    • Âm hán việt: Đinh , Đăng
    • Nét bút:丶ノノ丶一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FMN (火一弓)
    • Bảng mã:U+706F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao