Đọc nhanh: 心明眼亮 (tâm minh nhãn lượng). Ý nghĩa là: sáng mắt sáng lòng.
Ý nghĩa của 心明眼亮 khi là Thành ngữ
✪ sáng mắt sáng lòng
心里明白,眼睛雪亮,形容洞察事物,明辨是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心明眼亮
- 他 这人贼 心眼儿
- Anh ta là một người có tâm địa xấu xa.
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 光明 让 人们 感到 安心
- Ánh sáng khiến mọi người cảm thấy yên tâm.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 他 明白 了 自己 的 不 对 , 内心 深自 愧恨
- anh ấy biết rõ mình không đúng, trong lòng tự cảm thấy xấu hổ và ân hận vô cùng.
- 她 是 我们 心中 的 黎明
- Cô ấy là ánh sáng hy vọng trong lòng chúng tôi.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 小猫儿 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt của con mèo nhỏ rất sáng.
- 她 的 眼睛 很 明亮
- Đôi mắt cô ấy rất sáng ngời.
- 这 伢 眼睛 特别 明亮
- Đứa trẻ này mắt rất sáng.
- 她 的 眼睛 非常 明亮
- Đôi mắt của cô ấy rất sáng.
- 他 有 一双 明亮 的 眼睛
- Anh ấy có một đôi mắt sáng.
- 她 的 眼睛 像 瑛 一样 明亮
- Đôi mắt của cô ấy sáng như ánh sáng của ngọc.
- 小姑娘 有 一双 明亮 的 眼睛
- cô gái có đôi mắt sáng ngời.
- 听 了 这番 解释 , 老张 心里 明亮 了
- nghe giải thích xong, anh Trương thấy trong lòng sáng ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心明眼亮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心明眼亮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
⺗›
心›
明›
眼›