Đọc nhanh: 明令 (minh lệnh). Ý nghĩa là: mệnh lệnh rõ ràng (mệnh lệnh được tuyên bố công khai). Ví dụ : - 明令禁止。 lệnh cấm rõ ràng.
Ý nghĩa của 明令 khi là Danh từ
✪ mệnh lệnh rõ ràng (mệnh lệnh được tuyên bố công khai)
明文宣布的命令
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明令
- 亚瑟 命令 我
- Arthur đã ra lệnh cho tôi
- 科学 昌明
- khoa học phát triển mạnh.
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 我 有 一个 聪明 的 弟弟
- Tôi có đứa em trai thông minh.
- 塞缪尔 · 阿列 科将 于 明天 下午 转移
- Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 他同 哥哥 一样 聪明
- Anh ấy thông minh như anh trai mình.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 我 肯定 地说 : 明天 见 !
- Tôi nói một cách chắc chắn: "Hẹn gặp lại ngày mai!"
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 新 法令 明日 起 生效
- Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.
- 他们 的 合作 成效 明显
- Sự hợp tác của họ có hiệu quả rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 明令
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 明令 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm令›
明›