Đọc nhanh: 东京时段 (đông kinh thì đoạn). Ý nghĩa là: Phiên Châu Á.
Ý nghĩa của 东京时段 khi là Danh từ
✪ Phiên Châu Á
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东京时段
- 伦敦 和 北京 有 8 小时 的 时差
- London và Bắc Kinh chênh nhau 8 giờ.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 美国 企业家 达米安 · 霍尔 在 东京
- Doanh nhân người Mỹ Damian Hall
- 高峰 时段 交通 很 拥堵
- Giao thông trong giờ cao điểm rất tắc nghẽn.
- 我 在 雷克雅 维克 冰岛 首都 待过 一段时间
- Tôi đã dành một thời gian ở Reykjavik
- 巴黎 和 东京 有 7 小时 的 时差
- Paris và Tokyo chênh nhau 7 giờ.
- 我们 东奔西跑 , 望能 按时 准备就绪
- Chúng tôi chạy đôn chạy đáo với hy vọng chuẩn bị xong đúng giờ.
- 您 参观 过 东京 塔 吗 ?
- Bạn đã đến thăm Tháp Tokyo?
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 承德 位于 北京 的 东北
- Thừa Đức nằm ở phía đông bắc Bắc Kinh.
- 张东 住 在 北京
- Trương Đông sống ở Bắc Kinh.
- 他 搬东西 时 摔 了 杯子
- Anh ấy làm rơi vỡ một chiếc cốc khi đang di chuyển đồ.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 暑假 时 爸爸 带 我 到 北京 旅游 饱览 了 首都 的 名胜古迹
- Trong kỳ nghỉ hè, bố tôi đã đưa tôi đến Bắc Kinh để tham quan và xem các danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử của thủ đô.
- 你 什么 时候 来 北京 ?
- Khi nào bạn đến Bắc Kinh.
- 火车 于 下午 3 时 到达 北京
- Tàu hoả ba giờ chiều đến Bắc Kinh.
- 刚 来 北京 的 时候 被 黑中介 骗钱
- Lúc mới tới bắc kinh, bị môi giới đen lừa mất tiền.
- 老师 , 这 段时间 辛苦 您 了
- Thầy giáo, thời gian này vất vả cho thầy rồi.
- 你 何必 东奔西跑 浪费时间
- Bạn hà tất gì phải chạy ngược chạy xuôi lãng phí thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东京时段
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东京时段 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
京›
时›
段›