洪流 hóngliú

Từ hán việt: 【hồng lưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "洪流" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồng lưu). Ý nghĩa là: nước lũ; dòng thác; dòng nước lũ, tệ nạn; dòng chảy; vấn nạn; dòng thác. Ví dụ : - 。 Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.. - 。 nước lũ cuồn cuộn.. - 。 Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 洪流 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 洪流 khi là Danh từ

nước lũ; dòng thác; dòng nước lũ

浩荡巨大的水流

Ví dụ:
  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - 洪流 hóngliú 汹涌 xiōngyǒng

    - nước lũ cuồn cuộn.

  • - 小船 xiǎochuán 打转 dǎzhuǎn 舷侧 xiáncè 冲入 chōngrù 河水 héshuǐ de 洪流 hóngliú

    - Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tệ nạn; dòng chảy; vấn nạn; dòng thác

也比喻不可抗拒的社会发展趋势或前进中的巨大事物

Ví dụ:
  • - 时代 shídài de 洪流滚滚 hóngliúgǔngǔn 向前 xiàngqián

    - Dòng chảy thời gian đang cuồn cuộn hướng về phía trước.

  • - 历史 lìshǐ de 洪流 hóngliú

    - dòng chảy của lịch sử.

  • - 汇进 huìjìn le 群众运动 qúnzhòngyùndòng de 洪流 hóngliú zhōng

    - Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.

  • - 时代 shídài de 洪流 hóngliú

    - dòng chảy của thời đại.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洪流

  • - 人们 rénmen zài 洪流 hóngliú zhōng 挣扎 zhēngzhá

    - Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.

  • - 流言飞语 liúyánfēiyǔ

    - những lời

  • - 洛河 luòhé 流经 liújīng 河南省 hénánshěng

    - Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.

  • - 黄河 huánghé 下流 xiàliú

    - hạ lưu sông Hoàng Hà

  • - xuě 融化 rónghuà shí 山间 shānjiān 溪流 xīliú 变成 biànchéng 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.

  • - 春暖 chūnnuǎn 雪融 xuěróng de 时候 shíhou 洪流 hóngliú de 冲刷 chōngshuā 特别 tèbié 猛烈 měngliè

    - Khi xuân về tuyết tan, dòng nước lũ chạy cuồn cuộn.

  • - 他们 tāmen 担心 dānxīn 河流 héliú 会发 huìfā 洪水 hóngshuǐ

    - Họ lo lắng rằng sông sẽ lũ lụt.

  • - 洪流 hóngliú 漫溢 mànyì

    - nước lũ lan tràn.

  • - 洪流 hóngliú 汹涌 xiōngyǒng

    - nước lũ cuồn cuộn.

  • - 洪水横流 hóngshuǐhéngliú

    - nước lũ tràn lan

  • - 历史 lìshǐ de 洪流 hóngliú

    - dòng chảy của lịch sử.

  • - 时代 shídài de 洪流 hóngliú

    - dòng chảy của thời đại.

  • - 革命 gémìng 洪流 hóngliú 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng

    - dòng thác cách mạng không thể ngăn được.

  • - 洪水 hóngshuǐ 经过 jīngguò 闸门 zhámén 流势 liúshì 稳定 wěndìng

    - nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.

  • - 时代 shídài de 洪流滚滚 hóngliúgǔngǔn 向前 xiàngqián

    - Dòng chảy thời gian đang cuồn cuộn hướng về phía trước.

  • - 不可 bùkě 遏止 èzhǐ de 革命 gémìng 洪流 hóngliú

    - không thể nào ngăn chặn nổi dòng thác Cách Mạng.

  • - 小船 xiǎochuán 打转 dǎzhuǎn 舷侧 xiáncè 冲入 chōngrù 河水 héshuǐ de 洪流 hóngliú

    - Chiếc thuyền quay ngoắt theo dòng nước lũ của con sông.

  • - 汇进 huìjìn le 群众运动 qúnzhòngyùndòng de 洪流 hóngliú zhōng

    - Hoà vào dòng thác phong trào quần chúng.

  • - 即使 jíshǐ 时光 shíguāng 洪流 hóngliú 一去不复返 yīqùbùfùfǎn 宝蓝 bǎolán zài 心底 xīndǐ 永远 yǒngyuǎn dōu huì yǒu 一个 yígè 位置 wèizhi

    - Dù dòng chảy thời gian có trôi đi mãi mãi, Bảo Lam vẫn luôn chiếm một vị trí trong trái tim anh ấy

  • - 悄然 qiǎorán 流下 liúxià le 眼泪 yǎnlèi

    - Cô ấy buồn rầu rơi lệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 洪流

Hình ảnh minh họa cho từ 洪流

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洪流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Hóng
    • Âm hán việt: Hồng
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ETC (水廿金)
    • Bảng mã:U+6D2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao