Đọc nhanh: 划开 (hoa khai). Ý nghĩa là: Đánh dấu vạch; kẻ vạch đánh dấu. Ví dụ : - 奋斗是桨,划开了生命中的荆棘,告别了昨日的迷茫 Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
Ý nghĩa của 划开 khi là Động từ
✪ Đánh dấu vạch; kẻ vạch đánh dấu
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 划开
- 张开嘴巴
- há miệng
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 开会 的 计划 已 安排 好 了
- Kế hoạch họp đã sắp xếp xong rồi.
- 按照 计划 开始 行动
- Bắt đầu hành động theo kế hoạch.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 计划 部门 还 在 开 早会
- Bộ phận kế hoạch vẫn đang họp sáng.
- 我们 计划 开辟 一条 新 道路
- Chúng tôi dự định mở một con đường mới.
- 他们 开始 履行 新 的 计划
- Họ bắt đầu thực hiện kế hoạch mới.
- 开发 海涂 要 规划
- Khai thác bãi bồi biển cần quy hoạch.
- 他们 在 计划 办 开会
- Họ họp ở phòng kế hoạch.
- 他们 计划 继续 开展 训练
- Họ dự định tiếp tục tiến hành huấn luyện.
- 从 这个 时候 起 , 他们 的 演戏 计划 就 开始 了
- Kể từ lúc này, kế hoạch diễn kịch của họ bắt đầu.
- 公司 正在 计划 开阔 国际 市场
- Công ty đang lên kế hoạch mở rộng thị trường quốc tế.
- 计划 已经 开始 实施 了
- Kế hoạch đã bắt đầu được thực thi.
- 计划 将 在 下周 展开
- Kế hoạch sẽ được triển khai vào tuần tới.
- 我们 就 计划 开展 研讨
- Chúng tôi tổ chức nghiên cứu và thảo luận về kế hoạch.
- 我们 计划 下个月 开始 招标
- Chúng tôi dự định bắt đầu mời thầu vào tháng sau.
- 学校 开设 了 划船 课程
- Trường học mở lớp học chèo thuyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 划开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 划开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm划›
开›