早岁 zǎo suì

Từ hán việt: 【tảo tuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早岁" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo tuế). Ý nghĩa là: tuổi thanh xuân, những năm đầu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早岁 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 早岁 khi là Danh từ

tuổi thanh xuân

adolescence

những năm đầu

early years

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早岁

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì 十岁 shísuì gāng 冒尖 màojiān

    - cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - de 弟弟 dìdì zài 三岁时 sānsuìshí 夭折 yāozhé

    - Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.

  • - jīn zǎo pǎo 伯克利 bókèlì

    - Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley

  • - 我们 wǒmen de 奶奶 nǎinai 60 多岁 duōsuì le

    - Bà nội của chúng tôi hơn 60 tuổi rồi.

  • - 托故 tuōgù 早退 zǎotuì

    - tìm cớ về sớm

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - 干什么 gànshénme 不早 bùzǎo shuō ya

    - tại sao anh không nói sớm?

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - 哀哉 āizāi 岁月 suìyuè cuī

    - Buồn thay, thời gian trôi nhanh.

  • - 辞旧岁 cíjiùsuì 迎新年 yíngxīnnián

    - Giã từ năm cũ, chào đón năm mới.

  • - 公鸡 gōngjī 每天 měitiān 早晨 zǎochén 打鸣 dǎmíng

    - Gà trống gáy mỗi sáng.

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 他们 tāmen 十八岁 shíbāsuì shí jiù 早昏 zǎohūn le

    - Họ kết hôn sớm khi mới mười tám tuổi.

  • - 最早 zuìzǎo de 压岁钱 yāsuìqián 出现 chūxiàn 汉代 hàndài

    - Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早岁

Hình ảnh minh họa cho từ 早岁

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早岁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+3 nét)
    • Pinyin: Suì
    • Âm hán việt: Tuế
    • Nét bút:丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UNI (山弓戈)
    • Bảng mã:U+5C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao