Đọc nhanh: 日常西装 (nhật thường tây trang). Ý nghĩa là: Âu phục thường ngày.
Ý nghĩa của 日常西装 khi là Danh từ
✪ Âu phục thường ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日常西装
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 山西 常 被 称为 晋
- Sơn Tây thường được gọi là Tấn.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 她 的 日记 非常 详细
- Nhật ký của cô ấy rất chi tiết.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 西装革履
- giày da kiểu tây
- 她 的 生日 宴会 非常 热闹
- Bữa tiệc sinh nhật của cô ấy rất náo nhiệt.
- 日常 用费
- chi phí hàng ngày
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 对联 常用 于 节日
- Câu đối thường được dùng trong ngày lễ.
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 日常 生活用品
- Nhu yếu phẩm hàng ngày.
- 这台 装置 非常 实用
- Thiết bị này rất hữu dụng.
- 制冷 装置 运转 正常
- Thiết bị làm lạnh hoạt động bình thường.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 这些 都 是 日常用品
- Đây đều là những vật dụng hàng ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 日常西装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 日常西装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm常›
日›
装›
西›